Bảng báo giá thép hộp Vinaone là một trong những dòng thép phổ biến và được sử dụng nhất hiện nay. Các thương hiệu lớn như hộp thép Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone … Trong đó thép Hoa Sen và thép Hòa Phát đã khẳng định vị thế của mình, thép hộp Vinaone cũng được nhiều khách hàng lựa chọn vì chất lượng tốt và giá rẻ phù hợp với tiêu chí người dùng. Gọi vào đường dây nóng ngay bây giờ: 0975555055 để được tư vấn và báo giá thép hộp vinaone mới nhất hiện nay.
Báo giá thép hộp của VinaOne
Bảng báo giá thép hộp Vinaone có 2 loại chính: bảng báo giá thép hộp đen và bảng báo giá thép hộp mạ kẽm (hình vuông, hình chữ nhật). Hộp thép mạ kẽm đen của Vinaone có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, giá rẻ, kích cỡ đa dạng và chủng loại được nhiều nhà thầu và nhà đầu tư lựa chọn.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông
Kích thước: 12 × 12 mm đến 90 × 90 mm
Độ dày: 0,9 đến 2 mm
Cây dài 6 mét
Thép hộp Vinaone | Độ dày (mm) | Kg /cây | Đơn Giá (Cây) |
Hộp vuông 12×12 | 1.0 | 1 kg 7 | 32,000 |
Hộp vuông 14×14 | 0.9 | 1 kg 8 | 32,000 |
1.2 | 2 kg 55 | 47,000 | |
Hộp vuông 16×16 | 0.9 | 2 kg 55 | 43,000 |
1.2 | 3 kg 10 | 56,000 | |
Hộp vuông 20×20 | 0.9 | 2 kg 60 | 48,000 |
1.2 | 3 kg 40 | 62,000 | |
1.4 | 4 kg 60 | 81,000 | |
Hộp vuông 25×25 | 0.9 | 3 kg 30 | 61,000 |
1.2 | 4 kg 70 | 84,000 | |
1.4 | 5 kg 90 | 105,000 | |
Hộp vuông 30×30 | 0.9 | 4 kg 20 | 72,000 |
1.2 | 5 kg 50 | 101,000 | |
1.4 | 7 kg 00 | 128,000 | |
1.8 | 9 kg 20 | 160,000 | |
Hộp vuông 40×40 | 1.0 | 6 kg 20 | 111,000 |
1.2 | 7 kg 40 | 140,000 | |
1.4 | 9 kg 40 | 172,000 | |
1.8 | 12 kg 00 | 221,000 | |
2.0 | 14 kg 20 | 282,000 | |
Hộp vuông 50×50 | 1.2 | 9 kg 60 | 175,000 |
1.4 | 12 kg 00 | 220,000 | |
1.8 | 15 kg 00 | 271,000 | |
2.0 | 18 kg 00 | 342,000 | |
Hộp vuông 75×75 | 1.4 | 18 kg 20 | 331,000 |
1.8 | 22 kg 00 | 407,000 | |
2.0 | 27 kg 00 | 521,000 | |
Hộp vuông 90×90 | 1.4 | 22 kg 00 | 409,000 |
1.8 | 27 kg 00 | 506,000 | |
2.0 | 31 kg | 633,000 |
Bảng giá thép mạ kẽm hình chữ nhật
Kích thước: 13 × 26 mm đến 60 × 120 mm
Độ dày: 0,9 đến 2 mm
Cây dài 6 mét
Hộp vinaone chữ nhật | Độ dày | Kg /cây | Giá/cây 6m |
Hộp chữ nhật 13×26 | 0.9 | 2 kg 60 | 47,000 |
1.1 | 3 kg 10 | 52,000 | |
1.2 | 3 kg 40 | 62,000 | |
Hộp chữ nhật 20×40 | 0.9 | 4 kg 30 | 72.500 |
1.2 | 5 kg 50 | 101,000 | |
1.4 | 7 kg 00 | 128,000 | |
Hộp chữ nhật 25×50 | 0.9 | 5 kg 20 | 96,000 |
1.2 | 7 kg 20 | 131,000 | |
1.4 | 9 kg 10 | 161,000 | |
Hộp chữ nhật 30×60 | 0.9 | 6 kg 30 | 111,000 |
1.2 | 8 kg 50 | 160,000 | |
1.4 | 10 kg 80 | 195,000 | |
1.8 | 13 kg 20 | 241,000 | |
2.0 | 16 kg 80 | 337,000 | |
Hộp chữ nhật 30×90 | 1.2 | 11 kg 50 | 217,000 |
1.4 | 14 kg 50 | 270,000 | |
Hộp chữ nhật 40×80 | 1.2 | 11 kg 40 | 211,000 |
1.4 | 14 kg 40 | 261,000 | |
1.8 | 18 kg 00 | 331,000 | |
2.0 | 21 kg 00 | 411,000 | |
Hộp chữ nhật 50×100
|
1.2 | 14 kg 40 | 272,000 |
1.4 | 18 kg 20 | 334,000 | |
1.8 | 22 kg 00 | 410,000 | |
2.0 | 27 kg 00 | 511,000 | |
Hộp chữ nhật 60×120
|
1.4 | 22 kg 00 | 414,000 |
1.8 | 27 kg 00 | 507,000 | |
2.0 | 32 kg 50 | 628,000 |
Bảng giá thép ống Vinaone
Kích thước: 15 mm đến 200 mm
Độ dày: 2,77 mm đến 10,97 mm
Trọng lượng: từ 1,27 kg / m đến 53 kg / m
Kích Thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (Kg) | Đơn Giá (Cây) |
15 | 2,77 | 1,27 | 15.600 | 118.872 |
3,73 | 1,62 | 15.600 | 151.632 | |
20 | 2,87 | 1,69 | 15.600 | 158.184 |
3,91 | 2,2 | 15.600 | 205.920 | |
25 | 3,38 | 2,5 | 15.600 | 234.000 |
4,55 | 3,24 | 15.600 | 303.264 | |
32 | 3,56 | 3,39 | 15.600 | 317.304 |
4,85 | 4,47 | 15.600 | 418.392 | |
40 | 3,68 | 4,05 | 15.600 | 379.080 |
5,08 | 5,41 | 15.600 | 506.376 | |
50 | 3,91 | 5,44 | 15.600 | 509.184 |
5,54 | 7,48 | 15.600 | 700.128 | |
65 | 5,16 | 8,63 | 15.600 | 807.768 |
7,01 | 11,41 | 15.600 | 1.067.976 | |
80 | 3,18 | 6,72 | 15.600 | 628.992 |
3,96 | 8,29 | 15.600 | 775.944 | |
4,78 | 9,92 | 15.600 | 928.512 | |
5,49 | 11,29 | 15.600 | 1.056.744 | |
6,35 | 12,93 | 15.600 | 1.210.248 | |
7,14 | 14,4 | 15.600 | 1.347.840 | |
100 | 3,18 | 8,71 | 15.600 | 815.256 |
3,96 | 10,78 | 15.600 | 1.009.008 | |
4,78 | 12,91 | 15.600 | 1.208.376 | |
5,56 | 14,91 | 15.600 | 1.395.576 | |
6,02 | 16,07 | 15.600 | 1.504.152 | |
125 | 3,96 | 13,41 | 15.600 | 1.255.176 |
4,78 | 16,09 | 15.600 | 1.506.024 | |
5,56 | 18,61 | 15.600 | 1.741.896 | |
6,55 | 21,77 | 15.600 | 2.037.672 | |
7,14 | 23,62 | 15.600 | 2.210.832 | |
7,92 | 26,05 | 15.600 | 2.438.280 | |
8,74 | 28,57 | 15.600 | 2.674.152 | |
9,52 | 30,94 | 15.600 | 2.895.984 | |
150 | 4,78 | 19,27 | 15.600 | 1.803.672 |
5,56 | 22,31 | 15.600 | 2.088.216 | |
6,35 | 25,36 | 15.600 | 2.373.696 | |
7,11 | 28,26 | 15.600 | 2.645.136 | |
7,92 | 31,32 | 15.600 | 2.931.552 | |
8,74 | 34,39 | 15.600 | 3.218.904 | |
9,52 | 37,28 | 15.600 | 3.489.408 | |
10,97 | 42,56 | 15.600 | 3.983.616 | |
200 | 4,78 | 25,26 | 15.600 | 2.364.336 |
5,16 | 27,22 | 15.600 | 2.547.792 | |
5,56 | 29,28 | 15.600 | 2.740.608 | |
6,35 | 33,31 | 15.600 | 3.117.816 | |
7,04 | 36,81 | 15.600 | 3.445.416 | |
7,92 | 41,24 | 15.600 | 3.860.064 | |
8,18 | 42,55 | 15.600 | 3.982.680 | |
8,74 | 45,34 | 15.600 | 4.243.824 | |
9,52 | 49,2 | 15.600 | 4.605.120 | |
10,97 | 53,08 | 15.600 | 4.968.288 |
Lưu ý về bảng giá hộp thép của VinaOne ở trên
Giá đã bao gồm 10% VAT
Giao hàng miễn phí tại thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá chỉ mang tính tham khảo vì nó thay đổi theo thị trường, thời gian và đơn đặt hàng cụ thể
Thông số kỹ thuật thép hộp vinaone
Kích thước bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm: 10 × 30, 13 × 26, 20 × 40, 25 × 50, 30 × 60, 40 × 80, 45 × 90, 50 × 100, 60 × 120, 100 × 150, 100 × 200.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen: 12 × 12, 14 × 14, 16 × 16, 20 × 20, 25 × 25, 30 × 30, 40 × 40, 50 × 50, 60 × 60, 75 × 75, 90 × 90, 100 × 100.
+ Thông số kỹ thuật của chiều dài 6m thép
+ Độ dày hộp thép từ 0,6mm – 3,5mm tùy theo nhà sản xuất khác nhau.
Đại lý thép chúng tôi cung cấp nhiều dây thép chất lượng và uy tín nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với chính sách giá, luôn có nhiều chương trình khuyến mãi, giảm giá và khuyến mãi cho khách hàng.
Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động và không ngừng phát triển, Công ty tôn thép Sáng Chinh vật liệu xây dựng luôn làm hài lòng khách hàng với các sản phẩm chúng tôi cung cấp.
Thép hộp Vinaone có tốt không?
Thép hộp Vinaone được sản xuất bởi một thương hiệu nổi tiếng và lâu đời
Công ty cổ phần sản xuất thép Vinaone được thành lập vào năm 2002. Diện tích sử dụng là hơn 200.000 m2, với công suất hơn 900.000 tấn mỗi năm.
Trải qua 15 năm không ngừng cải tiến và phát triển, Vinaone Steel đã trở thành công ty uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam, được nhiều nhà đầu tư và khách hàng tin tưởng.
Đa dạng về chủng loại theo tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới
Vina One Steel có khả năng sản xuất nhiều sản phẩm và thông số kỹ thuật về sắt thép, theo tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới như:
Tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản
ASTM của Hoa Kỳ
As của Úc
Bs của Anh
TCVN của Việt Nam.
Thép hộp Vinaone có giá thành rất thấp
Được sản xuất từ những vật liệu khá rẻ, đơn giản và dễ tìm, thép hộp vinaone khá rẻ so với các vật liệu khác và cạnh tranh so với các thương hiệu khác.
Tuổi thọ dài
Mặc dù được làm từ vật liệu đơn giản và rẻ tiền, hộp thép của nhà máy vinaone có độ bền cao, đặc biệt là hộp thép mạ kẽm có độ bền lên đến 50 năm.
Khả năng chống lại sự khắc nghiệt của môi trường
Với ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn bởi muối, axit và thời tiết, hộp thép vinaone góp phần đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ thi công.
Ứng dụng trong nhiều công trình, nhiều lĩnh vực và các mục đích khác nhau như
Làm giàn giáo, lan can
Sản xuất nội thất
Tòa nhà
Dân dụng
Ứng dụng thép hộp trong xây dựng
Thép Vinaone, đặc biệt là ống và ống thép mạ kẽm, có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, giá rẻ và kích cỡ đa dạng được nhiều nhà thầu và nhà đầu tư lựa chọn.
Xác định thép hộp chính hãng VinaOne
Hiện nay, tình trạng sản phẩm giả và giả đang tràn lan trên thị trường, vì vậy bạn nên chú ý cách nhận biết sản phẩm thép Vinaone chính hãng trước khi mua.
Mỗi gói hộp Vinaone được mã hóa bằng mã vạch, giúp truy cập và kiểm tra tất cả thông tin về quy trình sản xuất, nguồn gốc sản phẩm trong cơ sở dữ liệu của thép Vina One
Lời cam kết
– Giao hàng cho dự án khi khách hàng nhận đủ số lượng, thông số kỹ thuật, danh mục mới để thu tiền nhằm đảm bảo khách hàng kiểm soát hàng hóa và thông số kỹ thuật.
– Cam kết bán 100% doanh số của nhà máy với nhãn của nhà sản xuất.
– Nhận đặt hàng qua điện thoại, email và giao hàng miễn phí tại thành phố Hồ Chí Minh.
– Đặt hàng trong vòng 1 giờ sẽ vận chuyển hàng hóa đến địa điểm