Thép hộp 60×120 là loại thép hộp dân dụng đang được thị trường tại TPHCM và các tỉnh Phía Nam tiêu thụ với số lượng rất cao.Sản xuất thép hộp 60×120 dựa vào dây chuyền công nghệ cực kì hiện đại của những tập đoàn sắt thép lớn trên cả nước, quen thuộc nhất vẫn là Hòa Phát, Hoa Sen, Pomina, Việt Nhật, Việt Đức,… hoặc được nhập khẩu trực tiếp ở thị trường nước ngoài như Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,….
Thông số kỹ thuật của thép hộp 60×120
- Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
- Mác thép : SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
- Quy cách : 60x120mm
- Độ dày thành ống : 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 ( đơn vị tính mm )
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 9m, 12m
Bảng báo giá thép hộp 60×120 cập nhật hôm nay bởi Tôn thép Sáng Chinh
Dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh là cung cấp chính xác & đầy đủ các thông tin liên quan đến bảng báo giá thép hộp 60×120 qua từng thời điểm. Vì tính chất tiêu thụ ở mỗi khu vực TPHCM, cũng như các tỉnh phía Nam là khác nhau. Do đó, giá bán sẽ có sự thay đổi phụ thuộc vào: số lượng thép, quy cách, khoảng cách vận chuyển, thời gian giao hàng,..
Chúng tôi nhận cung ứng thép hộp 60×120 theo số lượng lớn nhỏ. Để biết thêm được chi tiết, xin gọi đến số hotline: 0909936937
Lưu ý :
Bảng báo giá thép hộp 60×120 sẽ tính phí vận chuyển dựa vào khoảng cách địa lý. Nếu quý khách có xe vận chuyển vật liệu xây dựng riêng, chúng tôi sẽ báo giá dịch vụ lại
Giá thép hộp 60×120 sẽ chịu sự ảnh hưởng của thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Chúng tôi sẽ điều chỉnh chi phí mua hàng sao cho phù hợp với ngân sách của người tiêu dùng
Thành phần hóa học thép hộp 60×120
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.
Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.
Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.
Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%
Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Cơ tính thép hộp 60×120
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
- Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
- Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
- Độ giãn dài tối thiểu : 30%
Thị trường phân loại những dạng thép hộp 60×120 cơ bản hiện nay
1. Thép hộp đen 60×120
– Bề mặt trong và ngoài của sản phẩm sở hữu màu đen bóng. Đây cũng là điểm nhận dạng dễ dàng nhất khi nói đến thép hộp đen 60×120
– Chúng thường được dùng tại những công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước biển, axit,… như là những công trình xây dựng dân dụng, chung cư, nội – ngoại thất. Nguyên liệu chính trong lĩnh vực công nghiệp chế tạo máy móc
2. Thép hộp mạ kẽm 60×120
Để tránh bị ăn mòn bởi không khí & sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác, nên thép hộp 60×120 thường mạ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. So với thép hộp đen 60×120 thì khả năng chống mài mòn của chúng sẽ tốt hơn, tránh bị han gỉ sét, tuổi thọ có khi lên đến 50-60 năm.
– Sản phẩm xây dựng này áp dụng phần lớn ở những nơi có độ ăn mòn cao như các công trình ven sông, suối, công trình thủy lợi.,,,
3.Thép hộp vuông 60×120
Đặc điểm: Có hình dạng hộp vuông, có độ dày đa dạng từ 1.2 đến 56.0 mm và kích thước 60x120mm
Ứng dụng: Sử dụng thép hộp vuông 60×120 để làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn của xe tải, hay dùng trong các bộ phần có kết cấu chịu lực tại những công trình xây dựng, trang trí các đồ dùng gia đình,…
4.Thép hộp chữ nhật 60×120
Đặc điểm thép hộp chữ nhật sản xuất với độ dày từ 1.2 đến 6.0mm & quy cách kích thước là 60×120 mm.
Ứng dụng chính là để sử dụng đối với các công trình chịu tải lớn, và dân dụng. Ngoài ra, thép hộp chữ nhật 60×120 cũng dùng trong chế tạo, gia công đồ trang trí, đồ gia dụng,…
Những lợi ích to lớn mà khách hàng được nhận khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:
- Báo giá vật tư chính xác đến với khách hàng theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá bán sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng lớn )
- Công ty sắt thép xây dựng lâu năm Sáng Chinh Steel là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm mà công ty cung ứng cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng đến tận nơi miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu quý khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Một số hình ảnh mà Sáng Chinh Steel cung ứng thép hộp đến các công trình tại TPHCM & các tỉnh Phía Nam
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Hình 7
Hình 8
Hình 9
Hình 10
Hình 11
Hình 12
Hình 13
Hình 14