Thép hộp chịu lực, chống lại mọi tác động từ môi trường gồm có: thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng,..
Với tính chất phù hợp cho mọi kết cấu xây dựng, thép hộp nói chung đang được nhiều người tiêu dùng tiêu thụ với số lượng rất lớn mỗi ngày. Là doanh nghiệp phân phối sắt thép chính hãng, Kho thép Miền Nam báo giá chính xác theo số lượng đơn đặt hàng, hỗ trợ giải đáp những tin tức thắc mắc về số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá các loại thép hộp chịu lực tốt nhất hiện nay
Cập nhật báo giá thép hộp năm 2021 được xem là bước đầu tiên để giúp quý khách tiếp cận nguồn vật tư xây dựng chính hãng với chi phí tốt nhất. Đội ngũ phân tích kinh tế của công ty Kho thép Miền Nam kê khai chi tiết thông tin bảng bên dưới.
Bảng báo giá thép hộp đen cập nhật
Báo giá thép hộp đen từ quy cách 13×26 tới 100×150 với độ dầy tương ứng từ 1.0 – 3.2 mm thường xuyên được cập nhật bởi Kho thép Miền Nam
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Giá thép hộp đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Giá thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 15,000 | 70,500 | |
Giá thép hộp đen 20 x 40 | 1.5 | 7.79 | 15,000 | 116,850 |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Giá thép hộp đen 25 x 50 | 1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Giá thép hộp đen 30 x 60 | 2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 |
2.3 | 18.30 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 15,000 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 15,000 | 351,000 | |
Giá thép hộp đen 40 x 80 | ||||
2.0 | 21.70 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
Giá thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
Giá thép hộp đen 50 x 100 | ||||
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Giá thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
Giá thép hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm cập nhật
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Giá thép hộp mạ kẽm 13 x 26 | 1.0 | 3.45 | 15.223 | 52.519 |
1.1 | 3.77 | 15.223 | 57.391 | |
1.2 | 4.08 | 15.223 | 62.11 | |
1.4 | 4.70 | 15.223 | 71.548 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 20 x 40 | 1.8 | 9.44 | 15.223 | 143.705 |
2.0 | 10.40 | 15.223 | 158.319 | |
2.3 | 11.80 | 15.223 | 179.631 | |
2.5 | 12.72 | 15.223 | 193.637 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 25 x 50 | 2.0 | 13.23 | 15.223 | 201.4 |
2.3 | 15.06 | 15.223 | 229.258 | |
2.5 | 16.25 | 15.223 | 247.374 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 30 x 60 | 2.3 | 18.30 | 15.223 | 278.581 |
2.5 | 19.78 | 15.223 | 301.111 | |
2.8 | 21.79 | 15.223 | 331.709 | |
3.0 | 23.40 | 15.223 | 356.218 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 80 | 2.0 | 21.70 | 15.223 | 330.339 |
2.3 | 24.80 | 15.223 | 377.53 | |
2.5 | 26.85 | 15.223 | 408.738 | |
2.8 | 29.88 | 15.223 | 454.863 | |
3.0 | 31.88 | 15.223 | 485.309 | |
3.2 | 33.86 | 15.223 | 515.451 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 100 | 2.0 | 25.47 | 15.223 | 387.73 |
2.3 | 29.14 | 15.223 | 443.598 | |
2.5 | 31.56 | 15.223 | 480.438 | |
2.8 | 35.15 | 15.223 | 535.088 | |
3.0 | 37.35 | 15.223 | 568.579 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 50 x 100 | 2.0 | 27.34 | 15.223 | 416.197 |
2.3 | 31.29 | 15.223 | 476.328 | |
2.5 | 33.89 | 15.223 | 515.907 | |
2.8 | 37.77 | 15.223 | 574.973 | |
3.0 | 40.33 | 15.223 | 613.944 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 60 x 120 | 2.0 | 33.01 | 15.223 | 502.511 |
2.3 | 37.80 | 15.223 | 575.429 | |
2.5 | 40.98 | 15.223 | 623.839 | |
2.8 | 45.70 | 15.223 | 695.691 | |
3.0 | 48.83 | 15.223 | 743.339 |
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mạ kẽm theo quy cách
Quy Cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.4 | 6m | 16.02 | 15,223 | 243,872 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.5 | 6m | 19.27 | 15,223 | 293,347 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.8 | 6m | 23.01 | 15,223 | 350,281 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.0 | 6m | 25.47 | 15,223 | 387,730 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.3 | 6m | 29.14 | 15,223 | 443,598 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.5 | 6m | 31.56 | 15,223 | 480,438 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.8 | 6m | 35.15 | 15,223 | 535,088 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.0 | 6m | 37.35 | 15,223 | 568,579 |
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.2 | 6m | 38.39 | 15,223 | 584,411 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.1 | 6m | 10.09 | 15,223 | 153,600 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.2 | 6m | 10.98 | 15,223 | 167,149 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.4 | 6m | 12.74 | 15,223 | 193,941 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.5 | 6m | 13.62 | 15,223 | 207,337 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.8 | 6m | 16.22 | 15,223 | 246,917 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.0 | 6m | 17.94 | 15,223 | 273,101 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.3 | 6m | 20.47 | 15,223 | 311,615 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.5 | 6m | 22.14 | 15,223 | 337,037 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.8 | 6m | 24.6 | 15,223 | 374,486 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.0 | 6m | 26.23 | 15,223 | 399,299 |
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.2 | 6m | 27.83 | 15,223 | 423,656 |
Vì sao nên chọn thép hộp chịu lực thay vì các sản phẩm cùng chức năng khác?
Có thể nói thép hộp chịu lực là một trong những vật liệu quan trọng nhất, chúng có tầm ảnh hưởng đến sự vững chắc, bền đẹp & tuổi thọ của một công trình.
- + Thép hộp chịu lực được sản xuất tuân theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại bậc nhất hiện nay, đáp ứng tiêu chuẩn của những quốc gia có nền công nghiệp phát triển như: Mỹ (ASTM), Anh (BS), Pháp, Nhật (JIS)…
- + Sắt hộp đen và mạ kẽm chịu lực sở hữu độ bền cao, chịu áp lực tốt, đồng thời ít bị cong, vênh khi bị tác dụng lực.
- + Đối với những hạng mục thi công yêu cầu khả năng chịu áp lực lớn thì sắt hộp chịu lực là sản phẩm lý tưởng nhất để lựa chọn.
- + Là loại thép dân dụng này được ứng dụng dễ dàng vào nhiều công việc thực tiễn trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc
- + Sắt thép hộp dễ trong việc cắt, tạo hình, ứng dụng làm các sản phẩm yêu cầu tính chính xác cao, yêu cầu kĩ thuật nghiêm ngặt.
- + Do được cấu tạo từ thép chất lượng cao, kết hợp với thành phần carbon nên chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt. Đồng thời cũng làm gia tăng độ cứng, vững chắc, độ bền của sản phẩm.
- + Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm chịu lực có thể lên tới 70 năm.
- + Giá thành hợp lý: có giá thành khá rẻ so với các sản phẩm cùng chức năng khác.
- + Thép hộp chịu lực còn Ít bị tác động bởi nhiệt độ từ môi trường bên ngoài vì cấu trúc rỗng bên trong
- + Tất cả các bộ phận của thép hộp như góc nhọn, hốc thép và những nơi khó có thể tiếp cận nhất cũng được bảo vệ
| Tin tức liên quan: Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh
Những ứng dụng quan trọng của thép hộp
Công ty Kho thép Miền Nam xin chia sẻ một số ứng dụng của 2 dòng thép hộp đen & thép hộp mạ kẽm để bạn tham khảo
+ Các loại thép hộp chịu lực nói chung có hình dạng khá giống nhau (đều rỗng bên trong). Thế nhưng chúng lại khác nhau về đặc điểm kết cấu, thành phần hóa học. Từ đây sản xuất ra những loại thép có tính chất, độ bền, … cũng giống nhau. Vì vậy mới có loại thép hộp không gỉ (mạ kẽm) với loại thép hộp thường (đen)
+ Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống chịu rất tốt trước mọi tác động của thời tiết, môi trường ẩm thấp và quá trình oxy hóa trong tự nhiên. Do đó, thép hộp mạ kẽm được sử dụng nhiều ở những công trình ven biển, nhiễm mặn, ngập nước.
+ Thép hộp xuất hiện nhiều để làm khung thép, tám mái lợp,…vì có khả năng bảo vệ kết cấu thép bên trong khá tốt, không mất chi phí bảo dưỡng nhiều, đồng thời có thể kéo dài tuổi thọ của công trình một cách hiệu quả.
Một số ứng dụng phổ biến của thép hộp chịu lựccó thể kể đến như:
- + Đóng cốt pha
- + Khung nhà tiền chế
- + Khung sườn xe tải
- + Khung của các tòa nhà cao tầng
- + Làm nền, móng trong các tòa nhà lớn
- + Lan can cầu thang
- + Cột bóng đèn
- + Trong kết cấu dầm thép
- + Làm ống dẫn thép
- + Làm cổng hàng rào
Thép hộp chịu lực được sản xuất như thế nào ?
- 1) Đầu tiên là phải chọn lựa nguyên liệu (thép)
- 2) Đưa thép vào máy xẻ băng
- 3) Phân loại băng xẻ để chuẩn bị đưa vào giai đoạn tiếp theo
- 4) Sau khi phân loại, băng xẻ được vận chuyển đến máy cán ống
- 5) Đưa băng xẻ vào máy cán ống và làm phẳng phôi thép
- 6) Định hình cho hộp
- 7) Hàn hộp, làm mát hộp
- 8) Đưa hộp vào máy cắt
- 9) Kiểm tra và làm sạch thép hộp
- 10) Đóng bó sản phẩm.