️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sáng Chinh Steel báo giá xà gồ thép C40x80x15x2.8mm hôm nay. Bởi vì sản phẩm xà gồ C40x80x15x2.8mm có độ bền lớn nên được nhiều công trình lớn/ nhỏ cực kì ưu chuộng & tin dùng, lắp đặt hay di chuyển cũng trở nên linh động hơn, thiết kế tùy ý. Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel phân phối không giới hạn về mặt số lượng đến tận nơi, cam kết giá thành rẻ nhất đến tay người tiêu dùng
Những thông tin mà bạn cần biết về sản phẩm xà gồ C40x80x15x2.8mm
– Trong thiết kế công trình
+ Để thiết kế xà gồ C40x80x15x2.8mm phù hợp dựa trên khối lượng, cũng như là quy cách sản phẩm thì còn phụ thuộc vào trọng tải của mái phụ, cũng như là độ dài của tấm lợp
+ Trọng lượng của tấm lợp phải tỷ lệ thuận với số lượng xà gồ inox Z200x72. Nghĩa là, tấm lợp càng nặng thì xà gồ sẽ càng được sử dụng nhiều và ngược lại
+ Chiều dài và tải trọng của xà gồ phải tương ứng với lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái
+ Phải có khoảng cách hợp lý giữa các xà gồ tường và xà gồ mái nhà, tốt nhất thường là khoảng cách từ 4-6 ft.
– Trong bảo quản
+ Xà gồ C40x80x15x2.8mm tuyệt đối không được đặt gần các khu vực chứa hóa chất như axit, bazo, muối.
+ Cần kê xà gồ C40x80x15x2.8mm trên kệ gỗ hoặc bê tông có đệm lót. Cách mặt đất từ 10cm trở nên nhằm tránh các trường hợp trầy xước, ẩm mốc hay oxy hóa
+ Tránh để chúng tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, vì axit trong nước mưa sẽ tạo nên những điểm mốc trắng, gây mất thẩm mỹ cho xà gồ nói chung
+ Để bảo đảm sản phẩm luôn giữ vững sự bền chắc đẹp, phải được bảo quản trong kho thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi bẩn.
Ưu điểm của xà gồ C40x80x15x2.8mm là gì?
– Nâng cao hiệu quả về mặt kinh tế
– Xà gồ C40x80x15x2.8mm siêu nhẹ về trọng lượng, bền, chắc chắn
– Chất lượng được đưa lên hàng đầu, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Mạ kẽm nên xà gồ C40x80x15x2.8mm chống gỉ sét tốt, chống ẩm mốc, côn trùng,..
– Khả năng chống cháy cao
– Không gây hại cho người sử dụng
– Khả năng vượt nhịp lớn
– Chi phí thấp, đơn giản trong quá trình lắp ráp
– Phí bảo trì thấp, thẩm mỹ lâu dài
Sáng Chinh Steel báo giá xà gồ thép C40x80x15x2.8mm hôm nay
Bảng báo giá xà gồ C40x80x15x2.8mm ở thời điểm này là cực kì quan trọng. Khách hàng tính toán giá mua hợp lý thông qua bảng kê dưới đây, chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh luôn bên cạnh khách hàng ở mọi khung giờ.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Đặc tính hình học của xà gồ C40x80x15x2.8mm là gì?
Tiết diện của xà gồ inox C40x80x15x2.8mm phù hợp cho vượt nhịp đơn giản. Chúng có thể được sử dụng liên tục trên 2 nhịp hoặc nhiều hơn với mối nối đầu đối với nhịp ngắn hơn. Từ đó sẽ giảm độ võng so với nhịp đơn. Xà gồ C40x80x15x2.8mm có thể nối chồng.