Bảng báo giá thép hình L – Thép hình nói chung có vai trò vô cùng quan trọng và chủ chốt cho mọi công trình ngày nay. Ổn định và vững chắc kết cấu cho toàn bộ dự án công trình đang xây dựng. Một công trình bền vững với sự chắc chắn tốt phụ thuộc hoàn toàn vào sự chọn lựa VLXD của chủ công trình.
Ngoài áp dụng trong thi công nhà ở ra, thép hình còn có thể ứng dụng làm cầu cống, đường xá. Góp phần ảnh hưởng to lớn trong công nghiệp đóng tàu, khuân chuyển hàng hóa. Hiện nay, do nhiều loại công trình kiến trúc khác nhau ra đời, do đó thép hình cũng đa dạng về các mẫu mã và kiểu dáng. Phù hợp với từng nhu cầu của khách hàng.
Thép hình L là gì?
Thép chữ L là sản phẩm thép được thiết kế và sản xuất theo hình dạng chữ L – với thiết kế như vậy mang lại cho sản phẩm thép này nhiều đặc điểm nổi bật (độ cứng cao, chắc chắc cao, đặc, độ bền bỉ cao.v…). Thép L là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng.
Thép hình L có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục công trình khác nhau.
Bảng giá thép hình L cập nhật mới nhất năm 2021
Bảng báo giá thép hình L dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết về giá thép L mới nhất năm 2021 xin quý khách vui lòng liên hệ với bộ phận kinh doanh qua Hotline: 0868 666 000 để nhân viên chúng tôi tư vấn thêm.
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá đã có VAT | Tổng đơn giá |
(mm) | (mét) | (Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,500 | 102,000 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,500 | 138,750 |
Thép L 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,500 | 181,500 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,500 | 228,750 |
Thép L 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,500 | 282,750 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,500 | 360,750 |
Thép L 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,500 | 429,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,500 | 403,500 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,500 | 479,250 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,500 | 554,250 |
Thép L 75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,500 | 435,000 |
Thép L 75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,500 | 516,750 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,500 | 597,000 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,500 | 552,000 |
Thép L 80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,500 | 638,250 |
Thép L 80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,500 | 723,750 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,500 | 626,250 |
Thép L 90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,500 | 723,000 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,500 | 817,500 |
Thép L 100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,500 | 915,000 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,500 | 1,132,500 |
Thép L 120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,500 | 2,205,000 |
Thép L 120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,500 | 2,739,000 |
Thép L 120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,500 | 3,240,000 |
Thép L 125x125x10 | 12 | 229.20 | 12,500 | 2,865,000 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,500 | 4,440,000 |
Thép L 130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,500 | 2,962,500 |
Thép L 130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,500 | 3,510,000 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,500 | 3,435,000 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,500 | 4,095,000 |
Thép L 150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,500 | 5,070,000 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,500 | 4,770,000 |
Thép L 175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,500 | 5,910,000 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,500 | 6,795,000 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,500 | 8,955,000 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,500 | 11,100,000 |
Lưu ý:
- Bang bao gia thep hinh L đã bao gồm 10% VAT
- Sản phẩm mới 100% không hoen gỉ, cong vẹo
- Giao hàng miễn phí trong nội thành tphcm
Quy cách thép hình L
Cũng như các loại VLXD khác, thép hình L cũng sở hữu các thông số kĩ thuật riêng biệt, cụ thể:
Mác thép: Q235C,A36, SS400, Q235B, Q235A,…
Xuất xứ: Thái Lan, Ấn Độ, Việt Nam.,Nhật Bản, Trung Quốc, Đài loan, Hàn Quốc.
Tiêu chuẩn: EN, GB,LR,DNV, TCVN, JIS, ASTM, KR, .. thép hình l.
Chiều dài đa dạng nhiều kích thước: 6m-9m-12m.
Chứng chỉ: Hàng có chứng chỉ CO/CQ đầy đủ.
Đặc điểm thép hình L
Thép hình L là loại thép có kết cấu hình chứ L khá giống với thép hình V nhưng một cạnh được kéo dài hơn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên chất lượng rất tốt đáp ứng được yêu cầu hầu hết các loại công trình
Thép L có rất nhiều những kích thước khác nhau bởi vậy tùy vào mỗi công trình mà quý khách có thể lựa chọn chiều cao và độ dầy khác nhau.
Đặc tính nổi bật của thép L đấy chính là có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực rất tốt.
Ngoài ra thép V còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất.
Đối với dòng thép V có mạ kẽm nhúng nóng thì còn có cả khả năng chống ăn mòn cũng như khả năng chống gỉ sét rất cao. Độ bám dính giữa lớp mạ kẽm và lớp thép V sẽ giúp bảo vệ lớp thép một cách an toàn nhất.
Quy trình sản xuất thép L
Thép hình L cũng giống như những loại thép khác, chúng được khai thác từ đất ở dạng thô bước tiếp theo là trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ các tạp chất, khi tạp chất được loại bỏ sẽ trở nên mạnh mẽ và được sử dụng hiệu quả.
Và để trở thành kim loại mạnh mẽ chúng cần phải trải qua các bước:
Tan chảy quặng và các tạp chất
Công đoạn này tất cả nguyên hoặc phế liệu được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao, tạo thành dòng chảy sau đó chúng được đưa đến lò oxy
Tạo ra phôi thép
Sử dụng lò oxy là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay và được nhiều doanh nghiếp ứng dụng. Việc thêm các kim loại khác vào ở giai đoạn này nhằm tạo ra các loại thép.
Phôi thép và thành phẩm
Đây cũng là lúc định hình loại thép, tùy vào mục đích sử dụng chúng sẽ được bỏ vào lò đúc để tạo ra những phôi khác nhau. Và thông thường có 3 loại phôi khác nhau
– Phôi thanh được sử dụng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn
– Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến. Lúc này chúng sẽ được định dạng ở hai trạng thái nóng và nguội. Trạng thái nóng là duy trì phôi nhằm phục vụ quy trình tiếp theo là cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội của phôi là để di chuyển tới các địa điểm khác.
Như vậy trên đây là quy trình tạo ra thép và thép hình cũng được tạo ra bằng quy trình trên. Chỉ có điều tùy vào mục đích, đơn đặt hàng để chọn phôi sau đó đem cán, đem ép đổ vào khung để ra sản phẩm đúng yêu cầu. Dựa vào quy trình sản xuất có thể thấy lựa chọn và sử dụng thép hết sức quan trọng, bởi mỗi loại chúng lại có những thế mạnh khác nhau.
Ứng dụng thép hình L
Với những đặc tính nổi trội của mình, thép hình L được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp xây dựng dân dụng & công nghiệp. Thép được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, tháp truyền hình,…
– Kết cấu kĩ thuật
– Kết cấu xây dựng
– Đóng tàu
– Xây dựng cầu
– Kệ kho chứa hàng hóa
– Lò hơi công nghiệp
– Dầm cầu trục
Quy trình cung cấp thép hình H tại vật liệu xây dựng CMC
Bước 1: Qúy khách có thể đặt hàng bằng cách điền đầy đủ thông tin về tên, số lượng, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng, thời gian,..
Bước 2: Quý khách hàng có thể trao đổi & bàn bạc trực tiếp nếu đến công ty vật liệu xây dựng CMC chúng tôi
Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian, chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán Bảng báo giá thép hình ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook