Bảng báo giá thép hình U – Thép hình chữ U là một trong 4 loại thép hình chủ yếu được sử dụng cho mục đích xây dựng và thiết kế công nghiệp… Với thiết kế đặc thù theo hình chữ U do đó, sản phẩm của công ty vật liệu xây dựng CMC có độ bền và độ chịu lực cao, thích hợp cho nhiều loại công trình, ngành công nghiệp máy móc cũng như trong lĩnh vực dân dụng.
Thép hình U là gì?
Thép hình U có đặc điểm hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt của chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cánh bằng nhau. Bề mặt của thép U có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được nhúng kẽm, thậm chí một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của khách hàng.
Bảng báo giá thép hình U cập nhật mới nhất năm 2021
Bảng báo giá thép hình U tại thị trường tiêu thụ VLXD luôn thay đổi không ngừng, chúng tôi sẽ theo dõi diễn biến và chắt lọc ra các thông tin và giá cả phù hợp nhất đến với mọi đơn vị. Đối với các đơn đặt hàng lớn, sẽ nhận được các ưu đãi khuyến mãi đặc biệt. Dưới đây là bảng báo giá thép hình U cho quý khách tham khảo!
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/m) |
Thép U65x30x3,0 | 6 | 4,83 | 29,00 | 14,300 |
Thép U80x40x4,0 | 6 | 7,05 | 42,30 | 14,300 |
Thép U100x46x4,5 | 6 | 8,59 | 51,54 | 14,300 |
Thép U140x58x4,9 | 6 | 10,40 | 62,40 | 14,300 |
Thép U140x58x4,9 | 6 | 12,30 | 73,80 | 14,300 |
Thép U150x75x6,5 | 12 | 18,60 | 223,20 | 14,300 |
Thép U160x65x5,0 | 6 | 14,20 | 85,20 | 14,300 |
Thép U180x74x5,1 | 12 | 17,40 | 208,80 | 14,300 |
Thép U200x76x5,2 | 12 | 18,40 | 220,80 | 14,300 |
Thép U250x78x7,0 | 12 | 27,50 | 330,00 | 14100 |
Thép U300x85x7,0 | 12 | 34,50 | 414,00 | 14100 |
Thép U400x100x10,5 | 12 | 59,00 | 708,00 | 14,300 |
Lưu ý:
- Bang bao gia thep hinh U đã bao gồm 10% VAT
- Sản phẩm mới 100% không hoen gỉ, cong vẹo
- Giao hàng miễn phí trong nội thành tphcm
Quy cách thông số kỹ thuật thép hình U
Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau như U50, U65, U80, U100, U120, U150, U160, U200, U250, U300, U400. Mỗi kích thước sẽ được sử dụng cho từng mục đích khác nhau. Ngoài kích thước khác nhau, thì sản phẩm thép U cũng có khối lượng và đặc tính kỹ thuật riêng biệt. Tùy vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình mà quý khách hàng sẽ lựa chọn cho mình những sản phẩm thép hình U riêng nhằm đảm bảo chất lượng công trình được an toàn cũng như tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công.
– Vật liệu sử dụng: Thép U, Inox U, Nhôm U, Đồng U, Hợp kim, mạ kẽm, nhúng kẽm
– Bề mặt sản phẩm khi hoàn thiện: Đen, sơn, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng,
– Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bảng tra quy cách thép hình U
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1(mm) | L (m) | W (kg/m) |
Thép hình chữ U50x32x4.4 | 50 | 32 | 4,4 | 6 | 4,48 |
Thép hình chữ U60x36x4.4 | 60 | 36 | 4,4 | 6 | 5,90 |
Thép hình chữ U80x40x4.5 | 80 | 40 | 4,5 | 6 | 7,05 |
Thép hình chữ U100x46x4.5 | 100 | 46 | 4,5 | 6 | 8,59 |
Thép hình chữ U120x52x4.8 | 120 | 52 | 4,8 | 6 | 10,48 |
Thép hình chữ U140x58x4.9 | 140 | 58 | 4,9 | 6m/9m/12m | 12,30 |
Thép hình chữ U150x75x6.5×10 | 150 | 75 | 6,5 | 6m/9m/12m | 18,60 |
Thép hình chữ U160x64x5 | 160 | 64 | 5 | 6m/9m/12m | 14,20 |
Thép hình chữ U180x68x6 | 180 | 68 | 6 | 12 | 18.16 |
Thép hình chữ U180x68x6.5 | 180 | 68 | 6.5 | 12 | 18.4 |
Thép hình chữ U180x75x5.1 | 180 | 75 | 5,1 | 12 | 17.4 |
Thép hình chữ U200x73x6.0 | 200 | 73 | 6,0 | 12 | 21,30 |
Thép hình chữ U200x73x7 | 200 | 73 | 7,0 | 12 | 23,70 |
Thép hình chữ U200x76x5.2 | 200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 |
Thép hình chữ U200x80x7.5×11 | 200 | 80 | 7,5 | 12 | 24,60 |
Thép hình chữ U 240x90x5.6 | 240 | 90 | 5,6 | 12 | 24 |
Thép hình chữ U250x90x9x13 | 250 | 90 | 9 | 12 | 34,60 |
Thép hình chữ U250x78x6.8 | 250 | 78 | 6.8 | 12 | 25,50 |
Thép hình chữ U280x85x9.9 | 280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 |
Thép hình chữ U300x90x9x13 | 300 | 90 | 9 | 12 | 38,10 |
Thép hình chữ U300x88x7 | 300 | 88 | 7 | 12 | 34.6 |
Thép hình chữ U350x90x12 | 300 | 90 | 12 | 12 | 48.6 |
Thép hình chữ U380x100x10.5 | 380 | 100 | 10.5 | 12 | 54.5 |
Quy trình sản xuất thép U
Thép hình U cũng giống như những loại thép khác, chúng được khai thác từ đất ở dạng thô bước tiếp theo là trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ các tạp chất, khi tạp chất được loại bỏ sẽ trở nên mạnh mẽ và được sử dụng hiệu quả.
Và để trở thành kim loại mạnh mẽ chúng cần phải trải qua các bước:
Tan chảy quặng và các tạp chất
Công đoạn này tất cả nguyên hoặc phế liệu được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao, tạo thành dòng chảy sau đó chúng được đưa đến lò oxy
Tạo ra phôi thép
Sử dụng lò oxy là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay và được nhiều doanh nghiếp ứng dụng. Việc thêm các kim loại khác vào ở giai đoạn này nhằm tạo ra các loại thép.
Phôi thép và thành phẩm
Đây cũng là lúc định hình loại thép, tùy vào mục đích sử dụng chúng sẽ được bỏ vào lò đúc để tạo ra những phôi khác nhau. Và thông thường có 3 loại phôi khác nhau
– Phôi thanh được sử dụng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn
– Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến. Lúc này chúng sẽ được định dạng ở hai trạng thái nóng và nguội. Trạng thái nóng là duy trì phôi nhằm phục vụ quy trình tiếp theo là cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội của phôi là để di chuyển tới các địa điểm khác.
Như vậy trên đây là quy trình tạo ra thép và thép hình cũng được tạo ra bằng quy trình trên. Chỉ có điều tùy vào mục đích, đơn đặt hàng để chọn phôi sau đó đem cán, đem ép đổ vào khung để ra sản phẩm đúng yêu cầu. Dựa vào quy trình sản xuất có thể thấy lựa chọn và sử dụng thép hết sức quan trọng, bởi mỗi loại chúng lại có những thế mạnh khác nhau.
Ứng dụng thép hình U
Thép hình chữ U sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Xà gồ U là loại thép chống rỉ nên chuyên làm nhà khung, làm mái. Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, trong ngành cơ khí chế tạo, …
Với độ cứng cũng như độ bền và không rỉ mà xà gồ được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng để tạo nên độ vững chắc cho các công trình. Tùy từng loại công trình mà sẽ sử dụng các loại xà gồ chữ U,I,C,Z cho hợp lý.
Quy trình cung cấp thép hình U tại vật liệu xây dựng CMC
Bước 1: Quý khách có thể đặt hàng bằng cách điền đầy đủ thông tin về tên, số lượng, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng, thời gian,..
Bước 2: Quý khách hàng có thể trao đổi & bàn bạc trực tiếp nếu đến công ty vật liệu xây dựng CMC chúng tôi
Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian, chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán Bảng báo giá thép hình ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook