Bảng báo giá tôn Đông Á mới nhất từ Kho thép sáng chinh tháng 3 năm 2021. Thông tin giá tôn đông á, giá tôn các loại, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn cách nhiệt … tháng 3 quỹ I năm 2021 từ các thương hiệu tôn như Đông Á, Hoa Sen, Hòa Phát, Phương Nam …
Bảng giá tôn Đông Á mới nhất Kho thép Miền Nam
Trước tiên, chúng tôi xin gửi đến bạn bảng giá tôn Đông Á mới nhất để bạn tham khảo. Bao gồm các loại: tôn lạnh màu, tôn lạnh không màu, tôn kẽm, tôn mát… từ 2 dem đến 5 dem
Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á
- 9 sóng tròn, 9 sóng vuông, 5 sóng vuông
- Sóng ngói ( cộng thêm 10.000 / m)
- Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ).
- Độ dày: 2 dem 8, 3 dem, 3 dem 2, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á
- Màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc…
- Khổ 1.07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Độ dày tôn: 3 dem 00, 3 dem 3, 3 dem 5, 3 dem 8, 4 dem, 4 dem 2, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
Tham khảo thêm báo giá tôn lạnh từ Kho Thép Miền Nam
Bảng giá tôn kẽm Đông Á
- 9 sóng tròn, 9 sóng vuông
- Dung sai trọng lượng +-5%.
- Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
- khổ tôn: 1.07 mét, cắt theo yêu cầu
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Đơn vị tính: mét
- Khổ 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
Tham khảo thêm báo giá tôn cách nhiệt
Lưu ý bảng báo giá tôn Đông Á trên
- Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT
- Giao hàng miễn phí trong nội thành thành phố Hồ Chí Minh
- Hàng mới 100%, không gỉ, sét, phai màu
- Giá phụ thuộc vào số lượng đặt, quy cách và nơi giao hàng (vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên để biết giá chính xác)
Liên hệ: Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Các phân biệt tôn đông á thật giả
Bạn có thể dễ dàng nhận biết Tôn Đông Á thật giả, chúng tôi xin được chia sẽ với khách hàng qua các kinh nghiệm dưới đây:
a) Dòng in logo vi tính ở tấm tôn
Đây là dấu hiệu đầu tiên có thể nhận biết và chỉ cần quan sát bằng mắt thường. Tôn Đông Á thật có logo và thông tin về quy cách, kích thước được in rõ ràng không bị mờ, nhòe hay bôi xóa. Bạn có thể kiểm tra và đối chiếu mã số các cuộn tôn với thông số mà nhà sản xuất tôn Đông Á cung cấp.
Tôn nhái thương hiệu, kém chất lượng thường có giá thấp hơn nhiều so với giá ở đại lý chính hãng từ 10-15%. Khi không thể phân biệt bằng mắt thường bạn có thể gửi mẫu tôn về nhà máy hay đại lý tôn Đông Á để kiểm tra. Bạn phải gửi đi ít nhất 0,5mm tôn và thời gian kiểm định thường mất từ 3-4 ngày.
b) Đọc ký hiệu MSC
Thủ thuật cán mỏng tôn của các cơ sở sản xuất nhỏ để bịt mắt người tiêu dùng. Bình thường độ dày của tôn có dung sai +/-0,02mm thế nhưng thực tế bạn có thể mua phải tôn 0,35mm mà độ dày thực chỉ 0,28mm hay mỏng hơn.
Bạn đừng nên mua tôn có ký hiệu MSC trong chuỗi mã số in ở mặt sau tấm tôn. Đây là ký hiệu ngầm của giới buôn tôn âm, biết được điều này có thể giúp bạn tránh mua phải tôn giả.
c) Đo độ dày tôn
Bạn có thể đo độ dày tôn và so sánh với độ dày tiêu chuẩn mà nhà sản xuất tôn Đông Á cung cấp. có thể dùng máy đo chuyên dụng palmer để kiểm tra độ dày tấm tôn dễ dàng.
d) Cân tôn để so sánh trọng lượng chuẩn
Bạn có thể mua tôn theo cân hay yêu cầu chủ cửa hàng cân tôn lên để đối chiếu. Mỗi mét tôn âm thường nhẹ hơn nhiều so với tôn chuẩn.
e) Kiểm tra lại sản phẩm khi giao nhận
Khi xem tôn ở cửa hàng chủ cơ sở có thể cho bạn xem tôn chính hãng rồi hẹn vận chuyển tới nhà bạn. Tôn có thể bị đánh tráo bằng tôn mỏng hơn hay hàng nhái. Do đó bạn cần kiểm tra lại lần nữa tại công trình.
Với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ trên đây hy vọng rằng bạn có thể hiểu hơn về sản phẩm tôn Đông Á và biết cách phân biệt để mua được các sản phẩm tôn Đông Á chính hãng, chất lượng.
Các mẫu tôn Đông Á phổ biến hiện nay
Công ty Thép Sáng Chinh tự hào là nơi cung cấp sản phẩm Tôn Đông Á chính hãng, giá cả phù hợp cho khách hàng.
Xin giới thiệu đến quý khách hàng những dạng sóng tôn Đông Á phổ biến nhất được nhiều khách hàng sử dụng đặt hàng hiện nay.
Tôn đông á 5 sóng
Tôn đông á 9 sóng
Tôn đông á 11 sóng
Tôn đông á 13 sóng
Bảng màu tôn đông á
Đây là bảng màu tôn Đông Á được cập nhật từ nhà máy tôn Đông Á, bảng màu chuẩn khi khách hàng đặt hàng vui lòng liên hệ 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để được nhân viên tư vấn báo giá tôn Đông Á và màu theo nhu cầu khách hàng.
Độ dày tôn
Độ dày của tôn được tính Zem là đơn vị dùng để tính độ dày của tôn, nếu tôn càng dày thì chất lượng càng cao, càng bền vững. 1 zem bằng 0,1mm
Độ dày tôn Đông Á: 0,18mm, 0,20mm, 0,22mm, 0,25mm, 0,30mm, 0,35mm, 0,37mm, 0,40mm, 0,42mm, 0,43mm, 0,44mm, 0,45mm, 0,47mm, 0,48mm, 0,50mm, 0, 52mm, 0,54mm, 0,55mm, 0,58mm
Chúng tôi phân phối các loại vật liệu xây dựng có thể kể tới như sắt, thép, tôn, xà gồ …
Trên đây là những thông tin về giá tôn Đông Á và các thông tin hữu ích khác mong rằng sẽ có ích cho quý khách
Thông tin liên hệ – Công ty Tôn Thép Sáng Chinh
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp.HCM
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn