Bảng giá thép cuộn trơn, cuộn gân phi 6 Hòa Phát giá tốt nhất. Sự phát triển của ngành xây dựng kéo theo vật liệu xây dựng cũng phát triển lên. Trong đó, phải kể đáng sức hút cực lớn của thép Hòa Phát, nắm bắt được nhu cầu đa dạng của các công trình hiện nay mà thép Hòa Phát cũng chia ra nhiều loại khác nhau.
Sau đây, Mạnh Tiến Phát xin cung cấp Bảng giá thép cuộn trơn, cuộn gân phi 6 Hòa Phát giá tốt nhất thị trường. Mọi thông tin về sản phẩm, quý khách có thể gọi qua hotline bên dưới để nhận hỗ trợ nhanh nhất
Tin liên quan:
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Bảng giá thép cuộn trơn, cuộn gân phi 6 Hòa Phát giá tốt nhất
Mức giá bên dưới được chúng tôi cập nhật ngay tại thời điểm hiện giờ. Vì giá cả vật liệu xây dựng qua từng thời điểm không giống nhau, và thay đổi đột biến. Để nắm chắc giá cả, cũng như thông tin sản phẩm,khách hàng vui lòng liên hệ cho chúng tôi theo hotline để được tư vấn miễn phí: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0902.000.666 – 0936.000.888
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
Liên hệ mua sắt thép xây dựng các loại :
Hotline : 0944 939 990 – 0937 200 999
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Ngoài việc cung cấp các thông tin về sản phẩm, chúng tôi còn trực tiếp cập nhật về các bảng báo giá như: bảng báo giá thép Việt Nhật, bảng báo giá thép Pomina, bảng báo giá thép hình,.. Với chất lượng cao và giá cả lại hợp lý
Xem thêm:
Phân loại và đặc điểm từng loại thép Hòa Phát ứng dụng trong đời sống
Thép Hòa Phát hiện nay trên thị trường được phân ra 3 loại thép chính: Thép cuộn Hòa Phát, thép Thanh Vằn Hòa Phát, thép Tròn Trơn Hòa Phát. Và tùy và ứng dụng và mục đích mà công trình sử dụng để tìm ra loại thép phù hợp nhất
– Thép cuộn Hòa Phát: Với đặc điểm là dẻo, bền, chịu lực tốt và lâu dài trong mọi điều kiện môi trường. Tính chống ô xi hóa, chống gỉ sét tốt nên được sử dụng nhiều trong xây dựng công trình, kết cấu nhà ở, cầu đường, công nghiệp chế tạo,..
-Thép Thanh Vằn Hòa Phát:Đây là một trong những loại thép chủ yếu nhất khi nhắc đến thép Pomina. Chịu đàn hồi và chịu lực tốt, chống ô xi hóa. Rất thích hợp cho các công trình đòi hỏi độ vững chắc cao, cầu đường, cao ốc văn phòng, các công trình về thủy điện
– Thép Tròn Trơn Hòa Phát: Với đặc điểm bề mặt bên ngoài mịn, trơn tròn. Tính dẻo dai cao, chịu được lực uốn và độ dãn cao. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như gia công cơ khí, chế tạo, xây
Mọi yêu cầu về dịch vụ và chi tiết thắc mắc, xin quý khách vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ:
CÔNG TY TNHH THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
TRỤ SỞ CHÍNH : 550 Cộng Hòa, P.13, Q. Tân Bình, HCM
ĐIỆN THOẠI : (028) 3811.33.91 – 3811.33.92 – 3811.33.93 – 3815.32.91 – Fax : (028) 3815.3292
HOLINE : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0902.000.666 – 0936.000.888
WEBSITE : http://www.manhtienphat.com.vn
EMAIL : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
HỆ THỐNG CHI NHÁNH
CHI NHÁNH 1 : 505 đường tân sơn – P.12 – Q.gò vấp.
CHI NHÁNH 2 : 490A điện biên phủ – P.21 – Q.bình thạnh.
CHI NHÁNH 3 : 190B trần quang khải – P.tân định Q.1.
HỆ THỐNG KHO HÀNG
KHO HÀNG 1 : 25 phan văn hớn – ấp 7 xã xuân thới thượng – huyện hóc môn.
KHO HÀNG 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân.
KHO HÀNG 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), P.Trung Mỹ Tây, Q.12.
KHO HÀNG 4 : 54/7 Ấp Nam Lân – Đường Bà Điểm 12 – Hóc Môn – TPHCM
HỆ THỐNG KHO XƯỞNG
XƯỞNG SX THÉP HỘP : Đường số 2 – KCN Tân Đô – Xã Đức Hoà Hạ – H. Đức Hoà – T. Long An
XƯỞNG SX THÉP HÌNH U-I-V : lô M1 Đường Trung Tâm – KCN Long Hậu – H. Cần Giuộc – T. Long An