Bảng giá thép hộp vuông 75×75 xây dựng. Do nhiều tác động bất lợi từ môi trường nên nhiều công trình đang tìm kiếm loại vật tư có thể chống gỉ sét, phù hợp với nhiều dạng môi trường, bền, độ chắc chắn cao,.. Và thép hộp vuông 75×75 được coi là sản phẩm đáp ứng tất cả những yêu cầu trên
Sản phẩm sở hữu nhiều quy cách, báo giá tùy số lượng. Vì thế quý khách có thể linh động trong việc điều chỉnh chi phí mua vật tư xây dựng. Gọi ngay cho chúng tôi nếu quý khách đang thắc mắc: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Cung ứng thép hộp vuông 75×75 cho thị trường tại TPHCM chất lượng cao | Sáng Chinh Steel
Tính chất xây dựng ở mỗi khu vực sẽ có sự khác nhau, qua khảo sát thì chúng tôi sẽ lên kế hoạch để tư vấn cho khách hàng chọn mua đúng số lượng thép hộp vuông 75×75. Hỗ trợ bởi đội ngũ lực lượng có nhiều chuyên môn kinh nghiệm. Có sự am hiểu tường tận & sâu sắc về thép hộp vuông 75×75 xây dựng từ mọi đặc tính cơ học đến lý hóa. Đứng đầu công ty là những kĩ sư có hiểu biết lâu năm. Do vậy, dịch vụ luôn tiếp ứng 24/24h nhằm giúp tư vấn mọi yêu cầu về hàng hóa thuộc vật liệu xây dựng.
Dịch vụ luôn luôn có sự quản lý nghiêm ngặc. Sản phẩm thép hộp vuông 75×75 được giao hàng với quy mô rộng rãi. Có vô số chủng loại, kích thước & mẫu mã khác nhau. Khách hàng sẽ được tận hưởng mức giá bán tốt nhất
Rất nhiều chương trình ưu đãi khuyến mãi mà công ty tổ chức định kì. Trong thời gian vừa rồi, Sáng Chinh Steel xin gửi đến quý khách hàng lời cảm ơn chân thành nhất
Bản thân công ty chúng tôi đưa chất lượng thép hộp vuông 75×75 lên hàng đầu. Mọi khách hàng sẽ được chăm sóc chu đáo bởi dịch vụ tốt nhất. Tất cả cũng chỉ nhằm mục đích chính đó là đền đáp lại sự tin tưởng của mọi người trong thời gian qua đã dành cho công ty Sáng Chinh Steel
Thông tin cơ bản về sản phẩm thép hộp 75×75
Chất Liệu : S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/….
Tiêu Chuẩn : ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, …
Kích Thước : 75×75 hay Bàn giao sản phẩm theo kích thước chuẩn xác hay gia công dựa theo tính chất sử dụng
Xuất Xứ: Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ…
Công Dụng : Thép Hộp Vuông 75×75 với tiêu chuẩn ASTM A36/A500/SS400/Q235/Q345/CT3 hầu hết là được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực gia công cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo đóng tàu, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất…
Bảng báo giá thép hộp vuông 75×75 tại tphcm
Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel tại đây luôn bán hàng trung thực, cập nhật hằng ngày tin tức về bảng báo giá thép hộp vuông 75×75 mạ kẽm, báo giá chủ yếu mang tính thời điểm là chính. Đặt lợi ích của người tiêu dùng lên trên hết, hướng đến nhiều mục tiêu lớn lao hơn trong tương lai, hoàn thành hết mọi nhiệm vụ mà quý khách đưa ra
Qúy khách có thể an tâm, ở mỗi hạng mục xây dựng chúng tôi sẽ giúp tìm kiếm thép hộp vuông 75×75 với số lượng chính xác. Gọi ngay đến tổng đài: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
Thành phần hóa học của thép vuông 75×75
Mác thép | Cacbon (%) | Silic (%) | Mangan (%) | Photpho (%) | Lưu huỳnh (%) | Đồng (%) |
ASTM 36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 |
S235 | 0.22 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
S275 | 0.25 | 0.05 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | — |
S355 | 0.23 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
JISG3466 | 0.25 | — | — | 0.04 | 0.04 | — |
STKR400 | 0.05 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 | — |
Tính chất cơ lý của thép hộp vuông 75×75
Mác thép | Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) | Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) |
ATSM A36 | 44 | 65 |
S235 | 235 | 360 – 510 |
S275 | 275 | 370 – 530 |
S355 | 355 | 470 – 630 |
CT3 | 225 | 373 – 461 |
JISG3466 | 400 | 245 |
STKR400 | 468 | 393 |
Quy trình sản xuất thép hộp vuông mạ kẽm 75×75
Thép hộp vuông mạ kẽm 75×75 là sản phẩm được sản xuất từ thép băng theo dây chuyền tự động, thông qua các công đoạn chính như sau:
– Tẩy rỉ ( tẩy sạch & loại bỏ những tạp chất đang có trên bề mặt thép)
– Ủ mềm ( mục đích ở công đoạn này sẽ làm cho thép có độ mềm nhất định , lớp kẽm được tráng sẽ có độ bám chắc tốt và không bị gãy lứt khi cán định hình )
– Mạ kẽm ( Với công nghệ mạ NOF lò đốt không oxy hiện tại tân tiến nhất trên thế giới hiện nay đã tạo ra sản phẩm thép hộp vuông 75×75 có chất lượng vượt trội, hạn sử dụng bền lâu, bề mặt kẽm sáng bóng – không bị bong tróc )
– Cán định hình ( cán thành hình dạng là hộp vuông )