Báo giá nhanh ống đúc, ống hàn vận chuyển tận công trình. Quy cách của sản phẩm rất phong phú và đa dạng và được phân phối tại kho Tôn thép Sáng Chinh.
Khách hàng liên hệ cho chúng tôi để nhận tư vấn và hỗ trợ báo giá mỗi ngày. Ứng dụng sản phẩm thép ống đúc, ống hàn vào thực tế đem lại kết quả một cách tốt nhất, nhập hàng trực tiếp tại nhà máy sản xuất nên cam kết chính hãng 100%. Xin quý khách hãy gọi cho chúng tôi: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc, ống thép hàn
Theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
Cmax | Mnmax | Pmax | Smax | Bền chảy ReH min (Mpa) | Bền kéo Rm (Mpa) | Độ giãn dài Amin (%) | Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
0,25 | 0,95 | 0.05 | 0,045 | 205 | 330 | 24 | 40÷80 |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài | D (21,3 ÷ 114,3) mm | ± 1% | |||||
Độ dày thành | T (2,6 ÷ 4,5) mm | ± 12,5% | |||||
Trọng lượng | Kg/m | ± 10% | |||||
Chiều dài | L = 6000mm | ± 12mm |
Theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3444:2015/ JIS G3466:2015
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
Cmax | Mnmax | Pmax | Smax | Bền chảy ReH min (Mpa) | Bền kéo Rm (Mpa) | Độ giãn dài Amin (%) | Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
0,25 | 0,04 | 0,04 | 235 | 400 | 18 | 12÷27 | |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài | D (21,2 ÷ 126,8) mm | D <50mm ± 0,5mm; ≥50mm ±1% | |||||
Độ dày thành | T (1,5 ÷ 3,0) mm | ± 12,5% T <4mm ± 0,6mm / -0,5mm | |||||
Trọng lượng | Kg/m | ± 5% | |||||
Chiều dài | L = Theo đặt hàng | ± 20mm |
Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985)
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
Cmax | Mnmax | Pmax | Smax | Bền chảy ReH min (Mpa) | Bền kéo Rm (Mpa) | Độ giãn dài Amin (%) | Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
0,2 | 1,4 | 0,035 | 0,03 | 195 | 320 ÷ 520 | 20 | 40÷80 |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài | D (21,3 ÷ 114,3) mm | ± 1% | |||||
Độ dày thành | T (2,0 ÷ 4,5) mm | ± 10% | |||||
Trọng lượng | Kg/m | ± 8% | |||||
Chiều dài | L = 6000mm | ± 12mm |
Bảng báo giá Thép Ống
Tôn thép Sáng Chinh là đơn vị cung cấp tin tức giá cả thường xuyên để khách hàng tham khảo mỗi ngày. Thép ống xây dựng đang nhận được rất nhiều sự quan tâm của các công trình lớn nhỏ hiện nay
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ÔNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.6 | 1.9 | 2.1 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 139,200 | 164,400 | 178,200 |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 177,900 | 208,800 | 231,000 |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 226,800 | 266,700 | 292,800 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 288,600 | 340,200 | 374,100 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 330,000 | 390,000 | 429,000 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 489,000 | 539,100 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 685,500 | ||
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 804,000 | ||
P113.5 | 100 | 4 | 16 | |||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.6 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 193,050 | 217,800 | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 248,580 | 280,800 | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 321,600 | 356,580 | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 406,800 | 457,200 | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 467,700 | 509,400 | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 588,300 | 664,740 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 511,200 | 842,400 | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 878,400 | 952,200 | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,231,800 | ||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.7 | 2.9 | 3.2 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | 394,110 | 432,000 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | 506,100 | 558,000 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | 581,400 | 642,600 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | 734,400 | 805,830 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | 941,100 | 1,027,800 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,104,900 | 1,209,600 |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,328,700 | 1,424,400 | 1,577,400 |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | – | – |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | ( Cây ,bó) | 3.6 | 4 | 4.5 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | ||||
80 | – | – | – | |||
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 711,300 | 783,000 | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | 1,114,200 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | .27 | 1,157,400 | 1,272,000 | 1,420,200 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 1,354,200 | 1,506,600 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,755,000 | 1,945,200 | 2,196,000 |
P141.3 | 125 | 5 |
16 |
– | 2,413,800 | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 3,783,000 | 3,468,600 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
4.78 | 5 | 5.16 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,854,000 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 2,896,200 | – | 3,120,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 3,468,600 | – | 3,738,000 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 4,548,000 | – | 4,899,000 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 5,691,600 | – | 6,134,400 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | 7,299,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
5.4 | 5.56 | 6.35 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 2,610,000 | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | 3,349,800 | 3,804,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | 4,015,800 | 4,564,800 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 5,270,400 | 5,995,800 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | 6,600,600 | 7,515,000 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | 7,853,400 | 8,947,800 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ứng dụng của thép ống đúc, ống hàn:
Ống đúc, ống hàn là những loại thép được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Ứng dụng cực kì phổ biến trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, làm ống dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Bên cạnh đó, chúng còn áp dụng trên nhiều lĩnh vực khác như: Xăng dầu, chế tạo thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, ống dẫn ga, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Doanh nghiệp nào cung ứng thép ống đúc, ống hàn tốt nhất?
Trong công tác hoạt động cung cấp sắt thép xây dựng nhiều năm qua, Tôn thép Sáng Chinh đã có chỗ đứng vững chắc trong lòng mỗi khách hàng tại Miền Nam. Chuyên môn phân phối rất nhiều chủng loại thép ống đúc, ống hàn đến với mọi công trình . Chất lượng đã thông qua sự kiểm định bởi Bộ Xây Dựng, nhập hàng từ các nhà máy nổi tiếng trong nước & nhập khẩu nguồn thép ống đúc, ống hàn từ các nước: Mỹ – Canada – Úc – Nga – Hàn Quốc – Nhật Bản,..
Hệ thống phân bố rộng rãi các chi nhánh và cửa hàng vật tư xây dựng tại tất cả các tỉnh thành trong cả nước. Do đó, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Ngoài ra ống thép đúc, ống hàn ra thì chúng tôi cũng đang cung cấp những sản phẩm sau.
- Thép hộp kẽm nhúng nóng Hòa Phát, Nam Kim…
- Thép hộp cỡ lớn, siêu dày nhập khẩu
- Phụ kiện hàn A234 x SCH20/40/80
- Mặt bích thép và inox
- Các loại thiết bị cứu hỏa như: bình chữa cháy, quả cầu chữa cháy…
- Thép hình xây dựng I, C, L, V, U,..
- Inox ống, hộp inox 201 và 304, tôn inox
- Inox trang trí và công nghiệp
- Phụ kiện đường ống inox các loại