Báo giá xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm – Để trực tiếp đặt hàng nhanh chóng, xin quý khách hãy liên hệ về số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 . Trong các ngành xây dựng, xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm nắm giữ nhiều đặc điểm rất quan trọng & là nguyên vật liệu chính không thể thiếu của bất cứ công trình nào
Nhà phân phối xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm tại TPHCM là doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi.
Giới thiệu về thép xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm
Xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm có đặc tính là chịu lực rất tốt, vì chúng có thể dễ dàng được nối chồng lên nhau tạo thành những thanh dầm nối tiếp & mang tính liên tục
Sản phẩm xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm ra đời là nhờ nguyên liệu thép không gỉ, có cường độ cao. Sản phẩm này được đánh giá theo tiêu chuẩn chất lượng của Nhật Bản hoặc Châu Âu.Những khu vực này có nền công nghiệp phát triển vượt bậc trên thế giới.
Chính vì vậy, nếu bạn sử dụng xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm thì có thể để khoảng cách vượt nhịp lớn nhưng vẫn bảo đảm độ võng, sự an toàn của công trình nằm trong mức độ cho phép.
Việc lợp mái được tiến hành nhanh chóng là nhờ trên phần thân của loại xà gồ này có những lỗ nhỏ hình ô van để lắp ví cố định tôn lợp
Ưu điểm
• Tính chống cháy cao và không bắt lửa, xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm luôn tạo dựng được sự an toàn trong khi sử dụng
• Giá cả được kê khai rất hợp lý, phù hợp đa dạng với từng tính chất đặc điểm của mỗi công trình: dân dụng nhà ở, nhà xưởng, khu chế xuất… đến công trình công cộng như siêu thị, văn phòng, trường học…
• Cực kì ổn định về mặt chất lượng, có lực tác động thì sẽ không bị biến dạng như cong, võng, xoắn theo thời gian. Hiệu quả trong việc ứng dụng kể cả ở những khu vực có độ ẩm thấp lớn
• Siêu bền chắc và siêu nhẹ, giúp cho trọng tải tác động lên mái nhà giảm đi, mà vẫn đảm bảo được tính kiên cố cho công trình.
Ra đời có chất lượng cao nhờ vào máy móc hiện đại & quy trình chặt chẽ, sản phẩm không gây độc hại cho môi trường & người sử dụng. Không bị mối mọt, oxy hóa hay ẩm mốc, tránh được các loại côn trùng
• Lắp đặt, cũng như thi công sẽ trở nên dễ dàng hơn vì trên thân được đột lỗ
Báo giá xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm
Bảng báo giá xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm luôn cập nhật điều đặn 24/7. Qúy khách muốn đặt hàng thì cần phải nắm vững giá bán qua mỗi thời điểm. Các công cụ truyền thông là nơi tra khảo tốt nhất, Sáng Chinh Steel luôn cam kết vật tư đạt chuẩn về chất lượng
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Đặc điểm chung của xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm
Rất dễ nhận biết vì chúng có dạng hình chữ Z. Tạo được sự thuận lợi cho việc di chuyển & lắp đặt
Sản phẩm xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm được sản xuất nhờ vào thép không rỉ, chịu lực ở cường độ rất lớn. Đánh giá dòng sản phẩm này theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Nguyên liệu sản xuất được đảm bảo tuân thủ các thông số chuyên ngành cụ thể, chi tiết.
Do đó, khi khách hàng sử dụng xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm tại Tôn thép Sáng Chinh thì hãy an tâm về độ võng của thép, tuyệt đối luôn nằm trong mức độ cho phép
Ứng dụng của xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm
Với nhiều đặc tính nổi bật được nêu trên, nên xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm luôn có sức tiêu thụ rộng lớn trong mọi lĩnh vực khác nhau.
+ Nhờ vào tính chất không rỉ sét, trọng lượng nhẹ nên xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm được sử dụng phần lớn để làm mái nhà. Tạo dựng sự bền chắc, đẹp qua từng năm tháng. Không ảnh hưởng nhiều trọng lượng của móng nhà.
+ Xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm được sử dụng để làm khung sườn cho các công trình. Ta có thể sử dụng xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm thay cho các loại cột, sắt, thép. Nâng cao tính thẩm mỹ vượt bật, độ chắc chắn cho công trình khi sử dụng.
+ Ngoài ra, xà gồ sản phẩm xây dựng này còn có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng,….
Tôn thép Sáng Chinh cung cấp xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm chuyên dụng cho công trình tại TPHCM
Hiện tại đang có rất nhiều đơn vị kinh doanh cung ứng xà gồ Z250 x1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mạ kẽm trên địa bàn. Thế nhưng, điều mà người tiêu dùng cần quan tâm là không phải đơn vị nào cũng sẽ đảm bảo được vật tư có chất lượng, giá thành hợp lý, chính sách đổi trả hàng chi tiết,….
1/ Tôn thép Sáng Chinh sẽ tư vấn đầy đủ mọi thông tin chi tiết về thiết kế, thi công xà gồ
“Niềm vinh dự của chúng tôi là được phục vụ tất cả khách hàng”. Đây được xem là phương châm hàng đầu mà công ty đưa ra
Dịch vụ của Sáng Chinh Steel cam kết rõ ràng, báo giá trọn gói, hỗ trợ vận chuyển an toàn đến tận nơi
Với kinh nghiệm lành nghề của đội ngũ chuyên viên, luôn tận tâm & hết lòng với khách. Bạn sẽ được chúng tôi cập nhật mọi thông tin một cách đầy đủ về xà gồ lớp mái chất lượng cao.
2/ Vận chuyển xà gồ nhanh chóng 24/24
Không chỉ có dịch vụ tư vấn mang tính chuyên nghiệp, Công ty còn cung cấp đến tận công trình dịch vụ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng 24/24.
Hiện đại với nhiều phương tiện chuyên chở, thời gian giao nhận hàng hóa luôn đúng hẹn. Từ đó sẽ đẩy nhanh quá trình thi công tốt hơn