🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Cung cấp báo giá xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm. Tùy vào số lượng đặt hàng mà công ty chúng tôi có những chính sách ưu đãi khác nhau. Doanh nghiệp Kho thép Miền Nam sẽ hỗ trợ kê khai chính xác chi phí dựa vào số lượng xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mà bạn đặt mua
Dịch vụ chăm sóc khách hàng cực kì an toàn, cung cấp báo giá 24/7, triển khai những bước làm việc mang tính chuyên môn cao. Nếu khách hàng cần biết thêm những loại vật liệu xây dựng khác thì xin truy cập vào website: khothepmiennam.vn
Cung cấp báo giá xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm
Cập nhật liên tục bao gia xa go Z175x72x78x20x3.0mm để mọi quý khách hàng tại khu vực Miền Nam dễ theo dõi. Gọi ngay: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 nhận hỗ trợ tư vấn kịp thời.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ SẢN PHẨM CHÍNH XÁC – XIN GỌI ĐẾN HOTLINE: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Khái niệm xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm?
Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm nói chung (purlin) hay còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Sản phẩm có tính hoàn chỉnh cao là nhờ áp dụng nguyên liệu thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế.
Dòng xa go thep Z xây dựng này nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao dưới tác động của ngoại lực, công đoạn cắt hay định hình điều dễ dàng. Do đó mà thợ thi công mới đáp ứng nhanh đúng tiến độ, cũng như là rút ngắn thời gian lắp ráp công trình.
Ưu điểm của xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm
Sản phẩm | Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Vì là xà gồ thép nên phí bảo trì thấp, phí vận chuyển được tối ưu | Chi phí vận chuyển cao – cần bảo quản cẩn thận để tránh gỉ sét |
Khả năng tái chế | Khả năng tái chế cao. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Linh hoạt trong xây dựng các công trình đơn giản -> phức tạp, lắp đặt hay di chuyển điều nhanh chóng thuận lợi | Lắp đặt mất nhiều thời gian hơn |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng kích thước độ dày nhưng nặng hơn xà gồ thép |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Phù hợp với mọi dạng thời tiết khác nhau | Tránh sử dụng tại các khu vực dễ bị mối mọt tấn công |
Chi tiết nêu rõ thông tin về xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm
Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm với đặc điểm chính là trọng lượng nhẹ, chịu lực rất cao, chúng tùy chỉnh kích thước dễ dàng theo đặc điểm công trình.
Công ty Kho thép Miền Nam hiện tại đang đứng đầu trong việc lắp ráp thành công dây chuyền máy cán XÀ GỒ Z chất lượng đỉnh cao Việt Nam:
– Thay khuôn chỉ trong thời gian rất ngắn
– Khách hàng có thể yêu cầu về kích cỡ các cạnh, rìa mép
– Ở mỗi vị trí trên thân xà gồ, có thể đột lỗ đơn, đột lỗ đôi. Khoảng cách giữa tâm lỗ dễ dàng tự điều chỉnh
– Tự động hóa công đoạn xả cuộn mà không cần thay dao cắt.
– Không sử dụng nước nên chất lượng sản phẩm được đảm bảo một cách toàn vẹn
Dây chuyền công nghệ cao & máy móc tân tiến được đồng bộ, đỡ tốn về nhân công và tiết kiệm được nhiều chi phí
Chất lượng xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm luôn được bảo đảm 100% , quý khách có thể yên tâm với mức giá thành mà chúng tôi đưa ra.
Nhược điểm của xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm
- Giá thành sẽ cao hơn xà gồ đen
Cách bảo quản xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm:
– Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm đen :
Loại này rất dễ bị gỉ sét nếu đặt ở những khu vực có độ ẩm cao. Tránh nguy cơ lây lan thì quý khách nên đặt riêng lẻ với các loại sắt thép khác. Sau khi công trình xây dựng đã được hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 -> 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm :
Do được mạ kẽm nên bề mặt sáng bóng, nên không lo về rỉ sét. Nên phun sơn phủ epoxy lên các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.
Nhà cung cấp xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm tốt nhất Phía Nam
Sản phẩm xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm tốt và chất lượng phải đáp ứng được những yếu tố về tuổi thọ, tính an toàn trong khi sử dụng, cũng như thi công.
Công ty Kho thép Miền Nam sở hữu kinh nghiệm dày dặn, sẽ luôn là địa chỉ tìm kiếm chính xác nhất dành cho bạn. Mọi khách hàng cứ an tâm vì chúng tôi luôn cam kết, sản phẩm xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất.
Cung cấp vật liệu xây dựng giá rẻ đến tận nơi. Trải qua nhiều năm hoạt động, Kho thép Miền Nam đã trở thành bạn hàng – đối tác tin cậy của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công
Công Ty Kho thép Miền Nam
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Hashtag:
#bangbaogiaxagoz
#giaxagozmakem
#giaxagozmakembaonhieu
#xagothepz
#thephinhz
#giaxagothepzmakem
#xagozden
#baogiaxagozden
#xagozmakem
#xagozxaydung
#xagoz
#banggiaxagoz
#xagothepzmakem
#xagothepzxaydung