Giá tôn 5 zem Hoa Sen mới nhất đang được công ty Tôn thép Sáng Chinh cập nhật giá bán mỗi ngày, theo thời điểm, theo số lượng tôn. Với độ dày của tôn Hoa Sen là 5 zem, rất thích hợp cho mọi dạng kết cấu công trình, tính chất sử dụng vô cùng rộng rãi: dùng để lợp mái xây dựng, nguyên liệu chính để tạo ra máy móc cơ khí, làm thang máy, hàng rào bảo vệ, bảng hiệu quảng cáo di động,..
Số lượng tôn lợp Hoa Sen mà công ty cung ứng đến tận công trình là không giới hạn, xe tải vận chuyển & bốc xếp tận nơi 24/7. Cam kết về độ uy tín cao, tôn 5 zem Hoa Sen còn nguyên nhãn mác, chưa qua sử dụng lần nào. Sản phẩm được Sáng Chinh Steel giới thiệu gồm có nhiều kiểu dáng: cán 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, sóng dẹp, sóng tròn, sóng vuông, ..
Giới thiệu về sản phẩm tôn 5 zem Hoa Sen
Sản phẩm tôn 5 zem Hoa Sen sở hữu tính thẩm mỹ cao, phong phú sắc màu để người tiêu dùng thoải mái chọn lựa, độ bền vượt trội. Chống lực tốt, kháng nhiệt hiệu quả, không dễ bay màu
Sản phẩm có độ dày: 5 zem = 0.5mm
Báo giá tôn 5 zem Hoa Sen
Bảng báo giá tôn 5 zem Hoa Sen được đội ngũ phân tích thị trường Tôn thép Sáng Chinh cung ứng với mức giá phù hợp nhất. Các chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng đặt mua hàng với số lượng lớn
Rất hân hạnh phục vụ quý khách, dịch vụ vận chuyển trọn gói giá rẻ tận nơi. Bốc xếp miễn phí và an toàn
Lưu ý : Tại thời điểm này, mức giá bán là như thế. Công ty chúng tôi báo giá theo từng thời điểm cụ thể, tùy thuộc phần lớn vào môi trường xây dựng, số lượng đặt hàng, khoảng cách vận chuyển
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Trong đó :
- Giao tôn lợp 5 zem Hoa Sen bằng cách đếm tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng nhập trực tiếp tại nhà máy, kèm tem nhãn, còn mới
- Công ty huy động đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Hàng hóa sẽ có liền từ 1 đến 2 ngày tùy vào khoảng cách địa lý vận chuyển
- Sẽ có mã ưu đãi cao khi khách hàng mua tôn xây dựng với số lượng lớn
1/ Sản phẩm đa dạng với mọi tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
- Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.
2/ Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn 5 zem Hoa Sen
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.5mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn 5 zem Hoa Sen?
Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng hãy sử dụng những cách thức sau đây:
– Nên sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.
– Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m).
Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn trực tiếp dịch vụ cho mọi khách hàng tại TPHCM & các khu vực lân cận phía Nam
- Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn 5 zem Hoa Sen xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
- Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
- Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
- Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn