Tôn lạnh không màu là sản phẩm sở hữu nhiều đặc điểm ưu việt, cũng như tính ứng dụng phổ biến trong việc làm giảm nhiệt độ, cách nhiệt, cách âm mang lại không gian mát mẻ nên rất được ưa chuộng. Giá Tôn KHÔNG MÀU các loại được đại lý Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cập nhật bên dưới, nếu muốn đặt hàng, xin gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thông tin về tôn lạnh không màu
Tôn lạnh xây dựng nói chung là sản phẩm tôn chất lượng cao, đã và đang được sử dụng phổ biến ở các công trình dân dụng nhà ở đến nhà xưởng. Chúng được phân loại gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu.
Tôn lạnh không màu là gì?
Tôn lạnh không màu (tôn mạ hợp kim nhôm kẽm) được nhiều nhà máy tôn sản xuất trên công nghệ NOF, đạt tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt.
Tôn được tạo thành từ những tấm thép cán mỏng, trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần chính gồm: lớp mạ 55% nhô, 43.5% kẽm và 1.5% silicon.
Một số đặc điểm của sản phẩm:
- Bề mặt sản phẩm thường có màu ánh bạc, bóng đẹp, linh hoạt trong quá trình thiết kế.
- Sản phẩm chính: tôn 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng Ruby, sóng ngói tròn,…
- Độ bền cao: với lớp mạ hợp kim nhôm nên khả năng chống ăn mòn và gỉ sét cao, tuổi thọ cũng cao hơn nhiều lần so với tôn kẽm thông thường.
- Khả năng chống nhiệt lớn: sản phẩm có khả năng hạn chế hấp thụ nhiệt và phản xạ nhiệt từ ánh sáng mặt trời.
Thông số kỹ thuật của tôn:
- Tiêu chuẩn: JIS G3322
- Độ uốn: 0T ÷ 3T
- Độ bóng: 15 ÷ 85%
- Độ bền va đập: không bong tróc
- Khả năng chống nóng: đạt trên 70%
Ứng dụng của tôn lạnh không màu
Với các ưu điểm nổi bật bên trên nên tôn lạnh không màu được ứng dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng và công nghiệp, cụ thể gồm:
- Đóng trần: tôn có tính chất và kiểu dáng đặc thù cùng lớp cách nhiệt chất lượng, thực sự là vật liệu dùng để đóng trần rất phù hợp giúp chống nóng, mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho ngôi nhà.
- Lợp mái cho công trình: tôn lạnh có khả năng phản xạ tốt với ánh nắng mặt trời tốt hơn các vật liệu lợp khác và khả năng chống nóng, chống ăn mòn,…nên được sử dụng để lợp mái cho hầu hết các công trình.
- Làm hàng rào, vách ngăn: Với khả năng chống han gỉ, chống oxy hóa và chịu được tác động của môi trường nên tôn lạnh rất thích hợp làm hàng rào, vách ngăn cho công trình xây dựng.
Giá Tôn LẠNH MÀU
BẢNG GIÁ TÔN HOA SEN LẠNH KHÔNG MÀU 2021 |
|||
STT |
Độ dày (đo thực tế) |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (khổ 1,07m |
1 |
3 dem 00 |
2.50 |
45,000đ |
2 |
3 dem 30 |
2.70 |
55,000đ |
3 |
3 dem 50 |
3.00 |
57,000đ |
4 |
3 dem 80 |
3.30 |
59,000đ |
5 |
4 dem 00 |
3.40 |
63,000đ |
6 |
4 dem 20 |
3.70 |
68,000đ |
7 |
4 dem 50 |
3.90 |
70,000đ |
8 |
4 dem 80 |
4.10 |
73,000đ |
9 |
5 dem 00 |
4.45 |
78,000đ |
Giá Tôn Xây Dựng
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
CÁC SẢN PHẨM TÔN LẠNH KHÔNG MÀU DO SÁNG CHINH CUNG CẤP:
+ Tôn lạnh không màu Hoa Sen,
+ Tôn lạnh không màu Đông Á,
+ Tôn lạnh không màu Phương Nam,
+ Tôn lạnh không màu giá rẻ,
+ Tôn lạnh không màu sóng vuông,
+ Tôn lạnh không màu sóng tròn,
+ Tôn lạnh không màu sóng lafong,
+ Tôn lạnh không màu sóng ngói,
+ Tôn lạnh không màu úp nóc,
+ Tôn lạnh không màu máng xối,
+ Tôn lạnh không màu diềm mái,
+ Tôn lạnh không màu vách ngăn,
+ Tôn lạnh không màu phẳng, nhận cán tôn không màu nhiều kích thước, không giới hạn số lượng tôn
Địa chỉ mua tôn lạnh không màu tốt nhất hiện nay?
Nói chung về mặt hàng tôn lạnh và nói riêng về mặt hàng tôn lạnh không màu, đây là những sản phẩm đang được nhiều công trình săn lùng trên thị trường hiện nay. Qúy khách nên tìm hiểu kĩ trước khi mua hàng
Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh sẽ là một gợi ý tuyệt vời nếu bạn đang cần tìm 1 đơn vị cung cấp tôn lạnh không màu với nhiều thương hiệu khác nhau: Pomina, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,.. 100% chính hãng, chất lượng đảm bảo và giá cả phải chăng.
Bên cạnh đó, phí vận chuyển cực thấp trong địa phận tphcm. Dịch vụ chăm sóc khách hàng cũng những ưu đãi với số lượng lớn được chúng tôi áp dụng thường xuyên.