Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát | Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc linh hoạt, liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo |
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Số lượng phế liệu được thải ra ngoài môi trường sống hàng năm là rất lớn. Người ta đã phát triển và đưa phế liệu đi tái chế nhằm mục đích tiết kiệm nguyên liệu sản xuất, tiết kiệm chi phí, tạo ra công ăn việc làm cho nhiều người lao động.
Phế liệu trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Phế liệu nói chung nghĩa là tất cả các vật chất gồm vật liệu, hàng quá date, hàng tồn kho, hàng thải đi có thể tái chế, hàng bị lỗi trong dây chuyền sản xuất, cũng như hàng được thải ra không dùng nữa. Phế liệu tiếng Anh thì được gọi là “Scrap”.
Một số lợi ích lớn mà công việc tái chế phế liệu mang lại:
- Tiết kiệm năng lượng, bảo vệ thiên nhiên – đảm bảo không gian xanh
- Hạn chế việc khai thác tài nguyên trái phép, khai thác quá mức ảnh hưởng đến môi trường
- Thu hẹp diện tích các bãi rác
- Góp phần nâng cao đời sống cho người lao động
Bảng báo giá phế liệu cập nhật 24h qua
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Những từ ngữ thông dụng của phế liệu trong tiếng Anh
Công ty thu mua phế liệu – Huy Lộc Phát cung cấp các thông tin chi tiết dưới đây để mọi người cùng nhau tham khảo chung:
+ Phế liệu sắt thép là tất cả các cây sắt, sắt đặc, sắt tròn, sắt ống, sắt vụn, khuôn mẫu, ba dớ, vật tư công trình, mặt hàng sản xuất sai – lỗi, dư thừa,…
Tiếng Việt | Phế liệu sắt thép | Sắt đặc | Sắt mỏng | Vật tư công trình | Hàng lỗi |
Tiếng Anh | Steel Scrap/Iron | Solid iron | Thin iron | Construction materials | Errors |
+ Phế liệu đồng thì gồm có đồng đỏ, đồng vàng, đồng đen, đồng lạnh, dây cáp, đồng vụn, đồng dây điện,…
Tiếng Việt | Phế liệu đồng đỏ | Phế liệu đồng vàng | Phế liệu đồng đen | Đồng lạnh |
Tiếng Anh | Red copper | Yellow copper | Black copper | Cold copper |
+ Phế liệu nhôm gồm nhôm thanh, nhôm đà, nhôm cứng, nhôm dẻo, nhôm xingfa
Tiếng Việt | Phế liệu nhôm | Nhôm thanh | Nhôm cứng | Nhôm dẻo |
Tiếng Anh | Aluminum scrap | Aluminum bar | Hard aluminum | Aluminum flexible |
+ Phế liệu vải gồm vải vụn, vải cây, vải tồn kho, vải đầu khúc
Tiếng Việt | Phế liệu vải | Vải vụn | Vải tồn kho | Vải cây | Vải đầu khúc |
Tiếng Anh | Scrap Fabric | Rags | Inventory cloth | Litchi | Top litchi |
+ Phế liệu Inox bao gồm inox 201, 304, 340, 430, 501,…
Tiếng Việt | Phế liệu inox | Inox 201 | Inox 304 | Inox 340 | Inox 501 |
Tiếng Anh | Stainless steel scrap | 201 stainless steel | 304 stainless steel | 340 stainless steel | 510 stainless steel |
+ Phế liệu nhựa bao gồm nhựa PVC, HDPE, PP, PET,…
Tiếng Việt | Phế liệu nhựa | Nhựa PP | Nhựa HDPE | Nhựa PVC |
Tiếng Anh | Plastic scrap | PP plastic | HDPE plastic | PVC Plastic |
Những thuật ngữ khác về ngành phế liệu
Bên cạnh các thuật ngữ phổ biến kể trên thì ngành phế liệu vẫn còn tồn tại rất nhiều thuật ngữ khác, bạn có thể xem thêm dưới đây:
Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Metal | Kim loại | Same price | Đồng giá |
Aluminum | Nhôm | Ingredient | Thành phần |
Copper metal | Kim loại đồng | Liquidation | Thanh lý |
Revoke | Thu hồi | Trash | Rác thải |
Garbage | Rác | Iron | Sắt |
Materials | Nguyên vật liệu | Price list | Bảng báo giá |
Landfills | Bãi rác | Building materials | Vật liệu xây dựng |
Solid waste | Chất thải rắn | Warehousing | Nhập kho |
Resources | Nguyên liệu | Metal | Kim loại |
Production facilities | Cơ sở sản xuất | Plating | Xi mạ |
Steel | Thép | Domestic appliances | Đồ dùng sinh hoạt |
Product error | Hàng lỗi | Out of stock | Xuất kho |
Plastic | Nhựa | CMaterial | Chất liệu |
Agency | Đại lý | Weight | Trọng lượng |
Inventory | Hàng tồn kho | Enter the row | Nhập hàng |
Classify | Phân loại | Supplies | Vật tư |
Liquidation | Thanh lý hải quan | Out of stock | Xuất kho |
PLU | Mã hàng | Laminator | Ép plastic |
Quote | Báo giá | Motherboard | Bo mạch |
Quotation | Bảng báo giá | Redundancy | Dư thừa |
Thông qua những thông tin chia sẻ hữu ích, hy vọng rằng công ty chúng tôi đã mang đến cho bạn đọc những kiến thức hữu ích nhất liên quan đến các khái niệm tiếng Anh đơn giản về ngành phế liệu.
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com