“Điều gì làm lên sự nổi tiếng của thương hiệu thép Hữu Liên như vậy?”, “Thép hộp Hữu Liên có điểm gì tốt hơn so với các sản phẩm cùng loại hiện có trên thị trường”? , “Giá bán của sản phẩm này như thế nào”,… Để giải đáp tất cả thắc mắc trên, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích nhất về thép hộp Hữu Liên.
Với những loại thép có tính năng vượt trội, lâu bền lâu dài, đặc biệt là đáp ứng yêu cầu thi công xây dựng cả về chất lượng lẫn giá trị thẩm mỹ.
Mặc dù phải cạnh tranh với rất nhiều các thương hiệu thép lớn đến từ các quốc gia khác như: Mỹ, Anh, Pháp, Australia, Italy, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc (đây được xem là các nước có lịch sự phát triển công nghệ sắt thép lâu đời), nhưng thép hộp Hữu Liên vẫn được người tiêu dùng trong nước tin tưởng và lựa chọn, nó hoàn toàn xứng đáng với danh hiệu “thép nội địa có chất lượng cao”.
Giá thép hộp Hữu Liên mới cập nhật
Tôn Thép Sáng Chinh là tổng đại phân phối chính hãng sắt thép Hữu Liên tại thị trường Việt Nam. Tôn Thép Sáng Chinh cam kết giá thép hộp Hữu Liên rẻ nhất thị trường, đảm bảo chất lượng và miễn phí vận chuyển bốc xếp. Chính sách bán hàng của Tôn Thép Sáng Chinh đem lại lợi nhuận cao cho quý khách, thông qua việc cung ứng sắt thép giá rẻ, chiết khấu thương mại cho đơn hàng lớn, và chi trả % hoa hồng cho người môi giới (giới thiệu đơn vị thu mua mua sắt thép của Tôn Thép Sáng Chinh).
Tôn Thép Sáng Chinh xin trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá mới nhất của thép hộp Tôn Thép Sáng Chinh. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT 10%, miễn phí khâu vận chuyển và bốc xếp hàng hóa. Đối với khách hàng mua thép hộp số lượng lớn, vui lòng liên hệ trực trực tiếp với Tôn Thép Sáng Chinh để có chiết khấu thương mại hợp lý.
Bảng giá thép hộp vuông Hữu Liên đen
Quy cách sản phẩm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp vuông đen Hữu Liên (VNĐ/cây 6m) |
(12×12) | 6m | 0.8 | 1.3 | 18.800 |
6m | 1.0 | 1.8 | 26.300 | |
(14×14) | 6m | 0.7 | 1.4 | 20.800 |
6m | 0.8 | 1.6 | 23.400 | |
6m | 1.0 | 2.0 | 29.300 | |
6m | 1.1 | 2.6 | 37.800 | |
6m | 1.2 | 2.3 | 33.800 | |
(16×16) | 6m | 0.7 | 1.6 | 23.400 |
6m | 0.8 | 2.0 | 29.300 | |
6m | 0.9 | 2.2 | 31.800 | |
6m | 1.0 | 2.5 | 35.800 | |
6m | 1.1 | 2.8 | 40.800 | |
6m | 1.2 | 3.0 | 42.800 | |
(20×20) | 6m | 0.7 | 2.0 | 28.800 |
6m | 0.8 | 2.4 | 34.800 | |
6m | 0.9 | 2.7 | 39.800 | |
6m | 1.0 | 3.1 | 45.300 | |
6m | 1.1 | 3.4 | 49.800 | |
6m | 1.2 | 3.7 | 52.800 | |
(25×25) | 6m | 0.7 | 2.8 | 40.800 |
6m | 0.8 | 3.0 | 43.800 | |
6m | 0.9 | 3.5 | 51.300 | |
6m | 1.0 | 3.9 | 56.800 | |
6m | 1.1 | 4.3 | 62.800 | |
6m | 1.2 | 4.8 | 70.300 | |
6m | 1.4 | 5.9 | 84.800 | |
(30×30) | 6m | 0.7 | 3.1 | 44.800 |
6m | 0.8 | 3.7 | 54.300 | |
6m | 0.9 | 4.2 | 61.700 | |
6m | 1.0 | 4.8 | 70.300 | |
6m | 1.1 | 5.3 | 77.800 | |
6m | 1.2 | 5.8 | 83.800 | |
6m | 1.4 | 6.9 | 98.800 | |
(40×40) | 6m | 0.9 | 5.7 | 83.800 |
6m | 1.0 | 6.5 | 95.800 | |
6m | 1.1 | 7.2 | 105.800 | |
6m | 1.2 | 7.9 | 115.800 | |
6m | 1.4 | 9.9 | 111.800 | |
6m | 1.7 | 11.3 | 128.800 | |
6m | 2.0 | 13.4 | 151.800 | |
(50×50) | 6m | 1.0 | 8.2 | 92.800 |
6m | 1.2 | 10 | 113.800 | |
6m | 1.4 | 11.8 | 133.800 | |
6m | 1.8 | 15.2 | 172.800 | |
6m | 2.0 | 17 | 192.800 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật Hữu Liên đen
Quy cách sản phẩm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp đen hình chữ nhật Hữu Liên (vnđ/cây 6m) |
(13×26) | 6m | 0.6 | 1.6 | 40.800 |
6m | 0.7 | 2.0 | 38.500 | |
6m | 0.8 | 2.3 | 41.800 | |
6m | 0.9 | 2.6 | 47.600 | |
6m | 1.0 | 3.0 | 54.800 | |
6m | 1.1 | 3.3 | 59.800 | |
6m | 1.2 | 3.6 | 65.800 | |
(20×40) | 6m | 0.7 | 3.4 | 79.800 |
6m | 0.8 | 3.7 | 44.800 | |
6m | 0.9 | 4.2 | 53.300 | |
6m | 1.0 | 4.8 | 60.800 | |
6m | 1.1 | 5.3 | 67.800 | |
6m | 1.2 | 5.8 | 75.800 | |
6m | 1.4 | 7.1 | 83.800 | |
(25×50) | 6m | 0.7 | 4.0 | 100.300 |
6m | 0.8 | 4.7 | 73.800 | |
6m | 0.9 | 5.4 | 82.800 | |
6m | 1.0 | 6.0 | 91.800 | |
6m | 1.1 | 6.7 | 100.800 | |
6m | 1.2 | 7.4 | 120.800 | |
6m | 1.4 | 8.8 | 154.800 | |
(30×60) | 6m | 0.8 | 6.5 | 115.800 |
6m | 1.0 | 7.3 | 124.800 | |
6m | 1.2 | 8.1 | 136.800 | |
6m | 1.4 | 8.9 | 159.800 | |
6m | 1.8 | 10.6 | 208.800 | |
6m | 2.0 | 13.6 | 233.800 | |
(40×80) | 6m | 1.0 | 10.2 | 171.800 |
6m | 1.1 | 11.0 | 187.800 | |
6m | 1.2 | 12.0 | 206.800 | |
6m | 1.4 | 14.1 | 255.800 | |
6m | 1.8 | 18.4 | 272.800 | |
6m | 2.0 | 20.5 | 200.800 | |
(50×100) | 6m | 1.0 | 15.1 | 211.800 |
6m | 1.2 | 16.5 | 232.300 | |
6m | 1.4 | 18.2 | 307.600 | |
6m | 1.8 | 22.5 | 346.300 | |
6m | 2.0 | 24.0 | 272.800 | |
(60×120) | 6m | 1.0 | 17.7 | 200.800 |
6m | 1.2 | 18.6 | 211.800 | |
6m | 1.4 | 20.4 | 232.300 | |
6m | 1.8 | 27.0 | 307.600 | |
6m | 2.0 | 30.4 | 346.300 |
Bảng giá thép hộp Hữu Liên vuông mạ kẽm
Quy cách sản phẩm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp Hữu Liên mạ kẽm hình vuông (vnđ/cây 6m) |
(14×14) | 6m | 0.9 | 1.9 | 29.000 |
6m | 1.0 | 2.0 | 31.000 | |
6m | 1.1 | 2.4 | 37.500 | |
6m | 1.2 | 2.6 | 41.000 | |
(16×16) | 6m | 0.8 | 2.0 | 31.000 |
6m | 0.9 | 2.2 | 34.500 | |
6m | 1.0 | 2.5 | 39.000 | |
6m | 1.1 | 2.7 | 42.000 | |
6m | 1.2 | 3.0 | 47.000 | |
(20×20) | 6m | 0.8 | 2.5 | 39.000 |
6m | 0.9 | 2.8 | 44.000 | |
6m | 1.0 | 3.2 | 50.000 | |
6m | 1.1 | 3.5 | 55.000 | |
6m | 1.2 | 3.8 | 59.500 | |
(25×25) | 6m | 0.8 | 3.1 | 48.000 |
6m | 0.9 | 3.6 | 56.500 | |
6m | 1.0 | 4.0 | 62.000 | |
6m | 1.1 | 4.4 | 69.000 | |
6m | 1.2 | 4.9 | 77.000 | |
6m | 1.4 | 5.9 | 92.000 | |
(30×30) | 6m | 0.8 | 3.8 | 59.500 |
6m | 0.9 | 4.3 | 67.000 | |
6m | 1.0 | 4.9 | 77.000 | |
6m | 1.1 | 5.4 | 84.000 | |
6m | 1.2 | 5.9 | 92.000 | |
6m | 1.4 | 6.9 | 108.000 | |
6m | 1.8 | 8.9 | 139.000 | |
6m | 2.0 | 10 | 157.000 | |
(40×40) | 6m | 1.0 | 6.6 | 103.000 |
6m | 1.1 | 7.3 | 114.000 | |
6m | 1.2 | 8.0 | 125.000 | |
6m | 1.4 | 10 | 157.000 | |
6m | 1.8 | 12.4 | 194.000 | |
6m | 2.0 | 14 | 219.000 | |
(50×50) | 6m | 1.0 | 8.5 | 133.000 |
6m | 1.2 | 10 | 157.000 | |
6m | 1.4 | 12 | 188.000 | |
6m | 1.7 | 15.1 | 237.000 | |
6m | 2.0 | 17.1 | 268.000 |
Bảng giá thép hộp Hữu Liên mạ kẽm chữ nhật
Quy cách sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp Hữu Liên mạ kẽm hình chữ nhật |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 62.720 |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 86.100 |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 76.020 |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 104.580 |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 132.300 |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 167.720 |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 203.420 |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 224.700 |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 274.540 |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.7 | 303.800 |
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 417.060 |
Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 382.760 |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 224.700 |
Thương hiệu thép Hữu Liên nổi tiếng trên thị trường vật liệu xây dựng
Thương hiệu Hữu Liên chính thức xuất hiện vào năm 1978 với một xưởng sản xuất các loại phụ tùng xe máy, xe đạp như: xích, líp, căm xe. Với chất lượng sản phẩm tốt, giá cả phải chăng doanh nghiệp Hữu Liên đã từng bước chinh phục được khách hàng.
Đến năm 1992, Xí nghiệp Tư doanh Hữu Liên lấy tên là doanh nghiệp Tư nhân Hữu Liên, lấn sân sang lĩnh vực sản xuất các sản phẩm cơ khí. Nhận biết được nhu cầu của thị trường về sản phẩm thép đã trở thành doanh nghiệp đầu tiên sản xuất thép với quy mô lớn vào thời điểm lúc bấy giờ. Năm 2001, doanh nghiệp tư nhân Hữu Liên chuyển đổi mô hình sang công ty cổ phần với trụ sở đặt tại thành phố Hồ Chí Minh.
Từ đó đến nay, sản phẩm thép trở thành sản phẩm cốt lõi, chủ đạo của công ty Hữu Liên với doanh thu chiếm hơn 70% tổng doanh thu, công suất hơn 40.000 tấn mỗi năm. Tất cả các dây chuyền sản xuất đều là hiện đại, tiên tiến nhất, được nhập khẩu từ Hàn Quốc.
Công ty còn có một đội ngũ chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép đến từ nước ngoài tư vấn và giám sát tất cả các khâu trong quá trình sản xuất. Sản phẩm thép Hữu Liên không chỉ được bán rộng rãi trong nước mà còn được xuất khẩu sang nước ngoài như: Campuchia, Úc và một số nước thuộc khu vực Đông Âu.
Trải qua hơn 40 năm hình thành và phát triển, thương hiệu Hữu Liên đã có được chỗ đứng vững chắc trên thị trường, là một trong những doanh nghiệp sản xuất thép lớn nhất của Việt Nam.
Những đặc điểm của thép hộp Hữu Liên
Thép hộp Hữu Liên có 2 kiểu là: thép hộp hình vuông và thép hộp hình chữ nhật. Đúng như tên gọi như thế nào thì hình dạng thép hộp như thế ấy. Cả hai kiểu thép hộp có nhiều điểm khác nhau nhưng đều tuân thủ chung các tiêu chuẩn sau đây:
– Đạt đúng, đủ các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng: JIS của Nhật Bản, JIS G3101 , STK 400, ASTM A500
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6m; 12m
– Chiều dày tiêu chuẩn: 0,8mm; 0,9mm; 1,0mm; 1,1mm; 1,2mm; 1,4mm; 1,8mm; 2,0mm; …
Thép hộp hình vuông là kiểu thép hộp có mặt cắt hình vuông, cấu trúc rỗng bên trong, diện tích mặt cắt hình vuông được sản xuất nhiều kích thước nên trong mỗi trường hợp khác nhau sẽ sử dụng các loại kích thước khác nhau.
Thép hộp hình chữ nhật là kiểu thép hộp có mặt cắt hình chữ nhật, cũng có kết cấu bên trong rỗng. Kiểu thép hộp này thường được sử dụng khi xây dựng khung và móng tòa nhà, khung sườn xe ô tô, hàng lang ban công hoặc can lan cầu thang, cột trụ,…
Mỗi kiểu thép hộp hình hay thép hộp hình chữ nhật sẽ có hai loại để lựa chọn là: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Loại thép hộp đen của Hữu Liên có tính chất vật lý bền, chắc chắn, chịu lực cực tốt, không bị biến dạng hay cong vênh khi thay đổi nhiệt độ hay thời tiết.
Còn loại thép mạ kẽm cũng giống như các loại thép thông thường nhưng được mạ bên ngoài một lớp kẽm sáng bóng nhằm chống lại oxy hóa, bào mòn từ những yếu tố tự nhiên như nước mưa, ánh nắng mặt trời, không khí,.. hay cả từ những chất hóa học mạnh như axit, muối,… tuổi thọ của sản phẩm có thể lên đến hơn 50 năm.
Đồng thời loại thép hộp mạ kẽm này cũng có đầy đủ các đặc điểm của thép hộp đen nhưng vượt trội hơn về khả năng chống ăn mòn và mặt thẩm mỹ. Chính vì vậy giá thành của loại thép này cao hơn lại thép hộp đen.
Trong vài năm trở lại đây, tốc độ xây dựng nhà, chung cư, văn phòng, biệt thự, nhà xưởng,… của nước ta rất nhanh, đặc biệt là ở những tỉnh, thành phố lớn. Kéo theo đó là nhu cầu về các sản phẩm vật liệu xây dựng, đặc biệt là thép hộp cũng ngày càng tăng cao.
Một sản phẩm thép hộp đạt tất các tiêu chuẩn kiểm định khắt khe nhất, đa dạng về mẫu mã, chủng loại, phù hợp với nhiều trường hợp sử dụng khác nhau, hơn nữa giá thành lại rất phải chăng là lựa chọn hàng đầu cho công trình của bạn. Và sản phẩm thép hộp Hữu Liên đáp ứng được mọi tiêu chí nêu trên. Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh – đơn vị phân phối chính hãng thép hộp Hữu Liên để được tư vấn và mua hàng với chính sách có lợi nhất.