Sắt hộp chữ nhật 40×80 là sẳn phẩm quan trọng được ứng dụng sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp làm nhà, của kính và công trình dân dụng. Ngoài ra, còn được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, hóa chất hoặc dùng làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,… và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.
Thông số kỹ thuật thép hộp chữ nhật 40×80
Sản phẩm : thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Sắt thép hộp chữ nhật : THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40×80
Độ dày : 0.6 – 3.5mm
Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây (có cắt sắt thép theo yêu cầu từ khách hàng)
Độ ly: từ 1ly – 4ly
Tiêu chuẩn : ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83
Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Công thức tính khối lượng thép hộp hình chữ nhật
Khối lượng thép hộp chữ nhật( kg ) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Trong đó: T: độ dày; W: chiều rộng; L: chiều dài; A1: Cạnh số 1; A2: Cạnh số 2
Công dụng Thép hộp chữ nhật: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…
Cách tính quy cách thép hộp chữ nhật 40×80
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40×80 |
|||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp chữ nhật 40x80x1.0 | 40 | x | 80 | x | 1 | 1.87 |
2 | Thép hộp chữ nhật 40x80x1.2 | 40 | x | 80 | x | 1.2 | 2.24 |
3 | Thép hộp chữ nhật 40x80x1.4 | 40 | x | 80 | x | 1.4 | 2.61 |
4 | Thép hộp chữ nhật 40x80x1.5 | 40 | x | 80 | x | 1.5 | 2.79 |
5 | Thép hộp chữ nhật 40x80x1.8 | 40 | x | 80 | x | 1.8 | 3.34 |
6 | Thép hộp chữ nhật 40x80x2.0 | 40 | x | 80 | x | 2 | 3.71 |
7 | Thép hộp chữ nhật 40x80x2.3 | 40 | x | 80 | x | 2.3 | 4.25 |
8 | Thép hộp chữ nhật 40x80x2.5 | 40 | x | 80 | x | 2.5 | 4.61 |
9 | Thép hộp chữ nhật 40x80x2.8 | 40 | x | 80 | x | 2.8 | 5.15 |
10 | Thép hộp chữ nhật 40x80x3.0 | 40 | x | 80 | x | 3 | 5.51 |
11 | Thép hộp chữ nhật 40x80x3.2 | 40 | x | 80 | x | 3.2 | 5.87 |
12 | Thép hộp chữ nhật 40x80x3.5 | 40 | x | 80 | x | 3.5 | 6.40 |
13 | Thép hộp chữ nhật 40x80x4.0 | 40 | x | 80 | x | 4 | 7.28 |
NHỮNG ƯU ĐIỂM KHI SỬ DỤNG THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40×80
+ Thép hộp chữ nhật bền, nhẹ, đẹp
+ Có nhiều mẫu mã, kích thước để khách hàng lựa chọn, có thể phù hợp với nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn
+ Được bán ở rất nhiều nơi, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và mua thép hộp tại địa phương của bạn
+ Có thể vận chuyển, lưu kho một cách dễ dàng.
+ Vững chắc, tính chịu nhiệt, chịu ăn mòn khá cao, giúp công trình bền bỉ, tuổi thọ cao