Sự hài hòa của tổng kết cấu công trình khi sử dụng thép I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m đã mang lại hiệu quả xây dựng cao. Với độ dài đa dạng và sản xuất theo đơn đặt hàng của chủ công trình, thép hình I đang ngày càng có sự bước tiến vượt bậc nhất so với các dòng VLXD còn lại
Bảng báo giá thép hình I nói chung được công ty chúng tôi cập nhật ngay tại nhà máy sản xuất. Đem lại chất lượng sản phẩm cao và giá cả cũng hợp lý
Chi tiết chung về sản phẩm thép hình I được cập nhật từ nhà máy sản xuất
Mỗi một VLXD được lưu thông trên thị trường, phải đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu về các thông tin như sau đây:
MÁC THÉP | GR.B – Q235B – S235JR -A36 – SS400 – GR.A |
TIÊU CHUẨN | Đạt các chỉ tiêu của: ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – JIS G3101 – KD S3503 – A131 |
ỨNG DỤNG | Thép hình chữ I sử dụng nhiều tại các khu công nghiệp, nhà xưởng,nhà tiền chế, nhà ở, làm giàn khoan, các thép bị điện tử, đồ dùng sinh hoạt,… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Thái Lan – Trung Quốc – Đài Loan -Viet Nam – Nhật Bản – Hàn Quốc |
QUY CÁCH ĐA DẠNG | Dày : 4.5mm – 26mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
Bảng báo giá thép hình I
Giá thép thay đổi từng ngày do trên thị trường hiện nay, xuất hiện nhiều đơn vị kinh doanh, giá cũng khác nhau nhiều. Do đó, công ty chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá kèm theo các thông tin liên quan nhanh nhất.
Bảng báo giá chỉ mang tính thời điểm, vật liệu xây dựng leo thang. Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ một cách tốt nhất
Cập nhật bảng báo giá thép hình I
Khách hàng chú ý khi mua VLXD :
- Bảng báo giá thép hình I đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
- Đáp ứng đầy đủ về mặt số lượng. Vận chuyển miễn phí đến ngay tận công trình
- Đặt hàng sẽ có trong ngày, thời gian giao hàng tùy vào số lượng ít hay nhiều
- Mọi sản phẩm đều được đạt các chỉ tiêu kiểm chứng, và có tem chống hàng giả
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Trước khi thanh toán, quý khách được quyền kiểm tra về chất lượng và mẫu mã tại nơi
Đặc tính kỹ thuật của thép hình I
Để cấu thành sản phẩm thép hình I đảm bảo chất lượng về toàn diện các yếu tố: tính bền, chịu lực tốt, không gỉ sét,.. thì các nguyên tố góp mặt đóng vai trò vô cùng quan trọng. Mỗi nguyên tố sẽ là một thành phần có cấu trúc và chức năng khác nhau. Sau đây là bảng đặc tính hóa học của các loại mác thép hình I
Tên mác thép | CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||
Carbon max |
Silic max |
Mn max | Photpho max |
Lưu huỳnh (S) max |
Niken max |
Crom max |
Đồng (Cu) max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp vật liệu xây dựng cho mọi công trình hàng đầu hiện nay
Cùng với sự phát triển và hợp tác với các nhà sản xuất VLXD uy tín. Công ty chúng tôi đang là nhà phân phối các sản phẩm xây dựng với chất lượng cao, đang có sức tiêu thụ lớn trên thị trường
Mọi yêu cầu của quý khách sẽ được chúng tôi đáp ứng tận tình nhất. Kho rộng rãi nên VLXD luôn có sẵn, chúng tôi vận chuyển miễn phí đến tận nơi, tận địa điểm theo ý muốn của khách hàng
Mở rộng hoạt động tại TPHCM và các tỉnh lân cận khác. Làm việc cả tuần, bao gồm ngày lễ, tết, nên cứ liên hệ cho chúng tôi khi khách hàng có nhu cầu về dịch vụ. Bộ phận chăm sóc khách hàng sẽ hỗ trợ tư vấn kịp thời
Xem thêm: thép I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m
Mọi chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau:
-
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
- Email: thepsangchinh@gmail.com