Trong nội dung này Sáng Chinh sẽ chi tiết Quy cách thép hộp kẽm Hòa Phát. Từ đó quý khách sẽ nắm rõ quy cách hay chính xác là kích thước của từng loại thép hộp, trọng lượng, độ dày sao cho phù hợp với công trình.
Thông tin thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Mác thép: SS400, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn thép hộp mạ kẽm ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.
Xuất xứ: Nhà máy Thép Hòa Phát tại Việt Nam.
Quy cách thép hộp mạ kẽm vuông hòa phát: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.
Quy cách thép hộp mạ kẽm chữ nhật hòa phát: 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.
Độ dầy: 0.7mm đến 10mmm
Chiều dài cây: 6m.
Tìm hiểu các tiêu chuẩn của thép ống Hòa Phát
Quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát chi tiết
Dưới đây là thông tin quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được Sáng Chinh chia sẻ chi tiết sau:
QUY CÁCH HỘP KẼM |
ĐỘ DÀY IN (MM) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) |
---|---|---|
12 x 12 x 6m (100 cây/bó) |
0.8 | 1.66 |
0.9 | 1.85 | |
1 | 2.03 | |
1.1 | 2.21 | |
1.2 | 2.39 | |
1.4 | 2.72 | |
14 x 14 x 6m (100 cây/bó) |
0.8 | 1.97 |
0.9 | 2.19 | |
1 | 2.41 | |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
1.5 | 3.45 | |
20 x 20 x 6m (100 cây/bó) |
0.8 | 2.87 |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.8 | 6.05 | |
25 x 25 x 6m (100 cây/bó) |
0.8 | 3.62 |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.8 | 7.75 | |
30 x 30 x 6m (81 cây/bó) 20 x 40 x 6m |
0.8 | 4.38 |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
40 x 40 x 6m (49 cây/bó) |
0.9 | 6.6 |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
90 x 90 x 6m (16 cây/bó) 60 x 120 x 6m |
1.4 | 23.3 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
13 x 26 x 6m (105 cây/bó) |
0.8 | 2.79 |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.7 | |
25 x 50 x 6m (72 cây/bó) |
0.8 | 5.51 |
0.9 | 6.18 | |
1 | 6.84 | |
1.1 | 7.5 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.8 | 11.98 | |
2 | 13.23 | |
2.3 | 15.05 | |
30 x 60 x 6m (50 cây/bó) |
1 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.3 | 18.3 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
50 x 50 x 6m (36 cây/bó) |
1 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
60 x 60 x 6m (25 cây/bó) 40 x 80 x 6m |
1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
50 x 100 x 6m (18 cây/bó) 75 x 75 x 6m |
1.4 | 19.34 |
1.8 | 24.7 | |
2 | 27.36 | |
2.3 | 31.3 | |
2.5 | 33.91 | |
2.8 | 37.79 |
Thép hộp Hòa Phát có tốt không?
Theo công bố, Ống thép Hòa Phát có thị phần số 1 tại Việt Nam. Hòa Phát có dây chuyền sản xuất hiện đại, phôi thép chất lượng cao. Vậy sản phẩm sắt kẽm Hòa Phát có tốt không?
Thép hộp là gì?
Đầu tiên, chúng tôi hãy cùng tìm hiểu thép hộp là gì nhé.
Thép hộp được sản xuất bằng dây chuyền cán ống, ép từ ống tròn thành các loại ống dạng hộp có 4 cạnh. Có hai loại, thép hộp hình vuông và thép hộp hình chữ nhật.
Tùy vào mỗi nhu cầu, người ta sẽ lựa chọn dùng loại nào hợp lý nhất.
Thép hộp vuông
Hộp vuông là loại hộp có 4 cạnh kích thước bằng nhau, hình vuông.
Thép hộp chữ nhật
Là loại thép hộp hình chữ nhật. Quý khách có thể tải bảng báo giá mới nhất của các loại thép hộp về để tham khảo.
Chất lượng thép hộp Hòa Phát
Sản phẩm thép hộp của Hòa Phát sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3466.
Quý khách có thể tải về catalogue và hồ sơ năng lực của nhà máy ống thép Hòa Phát để tham khảo các chứng nhận đạt được.
Tham khảo: Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình I và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://freewaresoftwarlinks.com/gia-thep-v50x50x5/