Sắt phi 12 sử dụng để xây dựng vì có nhiều ưu điểm, trong đó đáng nói nhất vẫn là có độ bền cao, chịu được mọi áp lực, dễ cắt gọt,..Nếu quý khách đặt mua sắt phi 12 với số lượng lớn tại Kho thép Miền Nam, chắc chắn sẽ nhận được nhiều ưu đãi lớn. Mọi thông tin cập nhật báo giá, xin hãy gọi ngay cho chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Công thức tính trọng lượng sắt thép
Công thức tính trọng lượng của cây sắt như sau.
m = (7850 * L * 3.14 * d²)/ 4.
Đây là công thức áp dụng để tính trọng lượng thép phi 6, phi 8, phi 12, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22 và phi 25. Trong đó:
- m là khối lượng của cây thép phi (tính theo kg).
- L là chiều dài cây thép phi (tính theo m), thường là 11,7 m.
- 3.14 là hằng số Pi, sử dụng để tính diện tích hình tròn.
- d là đường kính của thanh thép (thường được gọi là phi) tính theo m.
- 7850 là khối lượng riêng thanh thép (được tính theo kg/m3).
Và khi áp dụng công thức này vào sắt phi 12 thì khối lượng của cây sắt là:
m = (7850 * 11,7 * 3,14 * 0,012²)/ 4 = 10,38 (kg).
Trong đó, 11,7m là chiều dài tiêu chuẩn xây dựng được quy định riêng cho sắt. Như vậy, 1 cây sắt phi 12 dài 11,7m sẽ có trọng lượng là 10,38 kg.
Bảng báo giá sắt thép phi 12 xây dựng mới nhất năm 2021
Bảng báo giá sắt thép xây dựng luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Kho thép Miền Nam xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
10 lý do bạn nên mua sắt phi 12 tại Kho thép Miền Nam
Doanh nghiệp Kho thép Miền Nam là nhà phân phối chính hãng của nhiều hãng sản xuất thép lớn. Chúng tôi đem đến cho các bạn sự lựa chọn thương hiệu yêu thích. Các sản phẩm này đều là hàng chính hãng và xuất xứ có nguồn gốc rõ ràng, có in logo, tem chống hàng giả và giấy tờ hóa đơn đầy đủ.
1) Sản phẩm chính hãng chất lượng cao
- Kho thép Miền Nam đáp ứng được các tiêu chuẩn trong phân phối các sản phẩm chính hãng.
- Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao vì là đại diện phân phối của những thương hiệu sản xuất thép nổi tiếng.
2) Giá tốt và ổn định
Kho thép Miền Nam luôn cung cấp mức giá tốt và ổn định. Từ đó có thể giúp cho mọi khách hàng có thể được lựa chọn các loại thép số lượng dồi dào, rõ ràng & giá cả phù hợp.
3) Giao hàng đúng thời hạn
- Nhân viên làm việc luôn giao hàng đúng thời hạn. Đây là một trong những yếu tố mà các đơn vị nhỏ lẻ và các đơn vị không uy tín ít có thể đáp ứng.
- Bởi năng lực tài chính, quan hệ và không có quy trình kinh doanh quản lý chuyên nghiệp nên việc giao hàng đúng thời hạn là một điều khó khăn. Điều này sẽ ảnh hưởng đến tiến trình thi công dự án.
4) Đầy đủ và đa dạng các loại thép trong kho
- Công ty có đầy đủ và đa dạng các loại thép trong kho để cung cấp cho đối tác.
- Dù với những yêu cầu phát sinh thêm thì khách hàng đều có thể dễ dàng lựa chọn và đặt hàng nhanh chóng.
5) Đào tạo nhân viên để tư vấn
- Kho thép Miền Nam chú trọng đào tạo nhân viên để tư vấn cho bạn rõ ràng và trung thực.
- Có thể hỗ trợ mọi thắc mắc và giải đáp mọi yêu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và kịp thời.
6) Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm
- Bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian khi lựa chọn Kho thép Miền Nam với các loại thép chất lượng cao.
- Nhân viên của chúng tôi có kiến thức tốt, linh hoạt, kinh nghiệm và nắm bắt nhanh các yêu cầu khách hàng.
- Từ đó đưa ra các hướng giải quyết phù hợp và đáp ứng được các nhu cầu của bạn một cách chính xác.
7) Nhà cung cấp lâu năm
- Chúng tôi được coi là nhà cung cấp lâu năm và đã cung cấp cho nhiều dự án lớn.
- Từ đó kinh nghiệm giải quyết các vấn đề như vận chuyển, chứng từ, giấy tờ, hóa đơn cũng như kho bãi và giải quyết được các vấn đề phát sinh khác, giúp cho công việc của cả hai bên được trôi chảy và đúng thời gian.
8) Cải thiện quy trình kinh doanh mang lại chất lượng dịch vụ cao
- Kho thép Miền Nam đã trang bị những phần mềm, thiết bị kinh doanh công nghệ cao và loại bỏ các thiết bị lạc hậu, lỗi thời.
- Chúng tôi luôn cập nhật những xu hướng công nghệ mới để giúp cho quá trình làm việc của cả hai bên được nhanh chóng.
- Các giải pháp về logistic, kho bãi, đơn hàng và cách đặt hàng trở nên chuyên nghiệp hơn. Giúp cho bạn tiết kiệm được thời gian, chi phí.
- Và đặc biệt hơn nữa, chúng tôi cung cấp nhiều phương thức thanh toán, hệ thống xử lý đơn hàng hiện đại, giúp bạn thoải mái sử dụng dịch vụ hoàn hảo nhất.
9) Sắt được bảo quản tốt trong kho bãi
- Sắt của chúng tôi được bảo quản trong bãi với các điều kiện bảo dưỡng hoàn hảo. Giúp cho sắt không bị rỉ sét, không bị hư hỏng.
- Và bạn không phải mất công đánh bóng bề mặt sắt, bỏ đi các phần gỉ trước khi thi công.
- Sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian và đảm bảo chất lượng thép còn nguyên mới.
10) Quy trình kiểm kê, giao hàng và nghiệm thu nghiêm túc cùng khách hàng
- Chúng tôi là nhà cung cấp uy tín, đảm bảo các đơn hàng được giao đủ và đúng số lượng.
- Chúng tôi có quy trình kiểm kê, giao hàng kèm theo hướng dẫn cho khách hàng kiểm đếm đủ số lượng và đúng chất lượng như quy định trong hợp đồng.
- Bạn có thể yên tâm hoàn toàn với các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp.