Sáng Chinh chuyên cung cấp, báo giá thép hình i200, thép i200, thép hình chữ i200 mới nhất thị trường, thép hình i200 trong nước, thép hình i200 nhập khẩu đúng trọng lượng kích thướt, tiêu chuẩn
Báo giá thép hình I200 x100x5,5×8 mới nhất năm 2021 từ nhà máy Posco. Hãy liên hệ ngay: Hotline: 097 555 5055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để được tư vấn báo giá và hưởng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn:
- Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy
- Giá cạnh tranh nhất
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu
- Vận chuyển miễn phí tận công trình, nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
Thông số thép hình I200
Thép hình I200 có những thông số kỹ thuật cơ bản chúng ta nên biết như: trọng lượng, chiều dài cây thép, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép …vv
- Trọng lượng: 21,3 kg/mét, 127,8 kg/cây 6 mét, 255,6 kg/cây 12 mét
- Mác thép: A36 – SS400 – SM490B
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
- Xuất xứ sản phẩm: nhà máy Posco Việt Nam
- Chiều dài: Mỗi cây thép I200 có chiều dài 6 mét/cây, 12 mét/cây (có thể đặt theo yêu cầu)
Báo giá thép hình i : mới nhất từ nhà máy Posco
Đặc tính kỹ thuật thép I 200
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý thép I200
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Thép hình I200 được sử dụng để làm gì ?
Nhờ ưu điểm vượt trội về độ chịu lực, dễ dàng thi công bảo trì, nâng cao tuổi thọ công trình mà thép hình I, đặc biệt là thép hình I200 ngày càng giữ vai trò quan trọng và được dùng nhiều trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: tháp truyền hình, trụ điện cao thế, khung container, xe tải, nhà tiền chế, đòn cân, đóng tàu, giàn khoan, cầu đường và các ứng dụng khác
Quy cách thép i : chi tiết nhất
Thép I 200 của Posco có ưu điểm vượt trội gì ?
- Thép Hình Posco là sản phẩm của công ty Posco Vina thuộc tập đoàn thép Posco nổi tiếng tại Việt Nam và thế giới
- Sản phẩm chính của Posco Vina là: thép hình, thép thanh vằn chất lượng cao, được công nhận bởi các tiêu chuẩn quốc tế, đồng thời đa dạng kích thước đáp ứng mọi nhu cầu
- Được sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008, với dây chuyền sản xuất DANIELI từ Italia – nhà cung ứng thiết bị luyện kim hàng đầu thế giới
- Với ưu điểm chất lượng và giá thành cạnh tranh, thép hình Posco ngày càng được sử dụng nhiều
Thông tin thép hình I các kích thước khác
- Thép hình I100
- Thép hình i 200
- Thép hình I120
- Thép hình I150
- Thép hình I198
- Thép hình I250
- Thép hình I300
- Thép hình I400
- Thép hình I500
Báo giá thép hình I200 Posco
Sáng Chinh xin gửi đến quý khách báo giá thép hình I200 mới nhất của nhà máy Posco Việt Nam. Sáng Chinh cam kết hàng chính hãng, chất lượng cao, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy, giao hàng tận công trình.
Xin lưu ý: báo giá này chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá bán phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …).
Nếu bạn cần báo giá sắt I200 chính xác nhất cho đơn hàng của mình, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 097 555 5055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
HxBxT | Xuất Xứ | Trọng Lượng(kg/m) | Giá (cây 6 mét) |
Giá (cây 12 m) |
Thép hình I200 | Posco | 21,3 | 2.066.460 | 4.012.920 |
Lưu ý giá thép hình I200 trên
- Báo giá thép I200 trên đã bao gồm 10% VAT
- Hàng chính hãng, chất lượng, có đầy đủ CO/CQ
- Hàng mới 100%, không cong vênh, gỉ sét
- Có xuất hóa đơn đỏ cho khách cần
- Giao hàng tận công trình (miễn phí tùy đơn hàng)
Tham khảo: Dầm thép I 100, I120, I150, I 175, I200, I250, I300,I400, I500
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình I và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://freewaresoftwarlinks.com/thep-u80/