Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát | Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc linh hoạt, liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo |
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Thu mua giấy phế liệu cao hơn 30% so với thị trường bởi công ty Huy Lộc Phát. Chúng tôi thu mua tận nơi, tiến hành thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Những loại phế liệu giấy được thu mua là gì?
Giấy phế liệu có thể tái chế dễ dàng thông qua nhiều mục đích khác nhau, chính vì vậy việc sử dụng dịch vụ thu mua phế liệu sẽ làm giảm thiếu số lượng giấy thải ra môi trường, ngăn chặn tình trạng ô nhiễm. Không những thế, việc thu gom và bán giấy phế liệu cũng mang lại nguồn thu nhập cho bạn
Hiện nay, công ty Huy Lộc Phát có hỗ trợ thu mua tất cả các loại giấy phế liệu trên thị trường. Trong đó chủ yếu nhất là:
Giấy báo : Là giấy từ báo hằng ngày, tạp chí, sách, truyện tranh ,…
Giấy photo : Là giấy từ sách giáo khoa, các loại giấy vở kẻ ô ly, giấy A0, giấy A1, giấy A2, giấy A3, giấy A4, giấy trắng,…
Giấy carton loại 1 : Là giấy lấy từ thùng carton, dày 2 tới 5 lớp tùy loại, không lẫn tạp chất.
Giấy carton loại 2 : Là giấy lấy từ thùng carton có lẫn tối đa 10% các loại giấy & tạp chất khác.
Giấy carton loại 3 : Là giấy lấy từ thùng carton có lẫn từ 10% đến 20% các loại giấy & tạp chất khác.
Ưu điểm của dịch vụ thu mua giấy phế liệu của công ty Huy Lộc Phát
Tiến hành công tác thu mua trực tiếp – không thông qua bất kỳ công ty trung gian nào
Chúng tôi – Phế liệu Huy Lộc Phát có sở hữu đầy đủ giấy phép kinh doanh, hồ sơ môi trường, kho bãi công khai thực tế
Có hệ thống kinh doanh rộng khắp cả nước, sẵn sàng thu mua tận nơi, thanh lý ngay trong ngày
Nhận mua các loại giấy phế liệu trên thị trường với số lượng không giới hạn
Hình thức báo giá nhanh chóng chuyên nghiệp, tiết kiệm thời gian cho khách hàng
Có khả năng cung cấp hồ sơ năng lực, cũng như tham gia đấu thầu những mối hàng lớn
Hỗ trợ quý khách từ A-Z trong việc hoàn thiện thủ tục hải quan, thuế, môi trường…
Xử lý các trường hợp nhanh chóng
Sở hữu hệ thống máy móc xe cộ chuyên dụng, phục vụ quá trình thu mua nhanh chóng, tận nơi
Cam kết cân đo đong đếm chuẩn, độ chính xác cao
Đội ngũ nhân viên bốc xếp chuyên nghiệp, làm việc nhanh chóng, tận tâm, trách nhiệm cao
Dọn dẹp sạch sẽ sau khi thu mua
Tháo dỡ mặt bằng theo yêu cầu
Thời gian tiến hành thu mua phế liệu 24/7, bất cứ khi nào khách hàng có nhu cầu
Thanh toán liền tay, linh hoạt, mức chi trả hoa hồng cao, chính sách đại lý tốt
Bảng giá phế liệu giấy hôm nay bao nhiêu 1kg?
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Vì sao bạn nên chọn Phế liệu Huy Lộc Phát khi có nhu cầu bán phế liệu giấy?
Khu vực thu mua phế liệu thành phố Hồ Chí Minh nói riêng & các tỉnh Miền Nam nói chung, giá bán phế liệu giấy cùng với giá nhiều loại khác của công ty Phế liệu Huy Lộc Phát luôn cao hơn 30% so với các vựa thu mua nhỏ & cao hơn 40% so với những người thu mua phế liệu rong.
Công ty đã có lịch sử hoạt động lâu đời trong lĩnh vực thu mua phế liệu tận nơi, cho nên khách hàng hoàn toàn yên tâm, mức giá phế liệu mà chúng tôi hỗ trợ khách hàng luôn cao nhất.
Đội ngũ nhân lực của Phế liệu Huy Lộc Phát luôn tới tận nơi, chủ động bốc vác, tháo dỡ, vận chuyển cùng đội xe vận tải. Sau khi quá trình thu gom giấy phế liệu hoàn tất, chúng tôi sẽ tiến hành thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản, hay kí sec tận tay khách hàng. Thủ tục cụ thể
Thu mua phế liệu trải qua những bước nào?
Công ty Phế liệu Huy Lộc Phát nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thu mua phế liệu TPHCM, luôn đem lại niềm tin cho rất nhiều khách hàng bởi quy trình thu mua phế liệu rất bài bản, độ chuyên nghiệp cao, nhanh chóng.
- Bước 1: Nhân viên tiếp nhận trực tiếp thông tin cần bán phế liệu của khách hàng.
- Bước 2: Nhân lực chủ động đến tận nơi để khảo sát số lượng, chất lượng phế liệu & báo giá.
- Bước 3: Hai bên cùng nhau thỏa thuận giá cả & ký hợp đồng.
- Bước 4: Công ty sẽ tiến hành tháo dỡ, thu gom và cân đo phế liệu một cách chính xác.
- Bước 5: Thanh toán tiền cho khách hàng ( tiền mặt/ chuyển khoản ), sau cùng là dọn dẹp sạch sẽ nơi thu mua phế liệu và chở về kho của công ty.
Khu vực hoạt động
Công ty chúng tôi ngoài hoạt động chính tại khu vực TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Bình Thạnh, Thành phố Thủ Đức, huyện: Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi, Hóc Môn. Thì còn mở rộng quy mô kinh doanh ra nhiều tỉnh thành phía Nam: Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Bến Tre
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com