️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bạn đang cần báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco) , thông qua những ưu điểm nổi bật thì sản phẩm hiện tại đang có sức tiêu thụ cực lớn. Tôn thép Sáng Chinh hoạt động 24/7 nhằm mang đến cho khách hàng những phương án mua hàng với chi phí tối ưu nhất.
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Báo giá thép hình H350x350x12x19x12m ( Chi na) chuẩn tại Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
Bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco) đã điều chỉnh những thông số, nhà thầu tính toán chi phí dễ dàng. Mác thép đầy đủ, sự nhiệt tình & tận tâm của đội ngũ nhân viên Sáng Chinh Steel sẽ mang đến chất lượng dịch vụ tốt, số lượng sắt thép lớn và luôn có sẵn tại kho – Gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Sản phẩm thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco) do đâu mà được nhiều công trình tiêu thụ?
- Đây là dạng thép hình H xây dựng phù hợp cho nhiều kiểu địa hình, đạt yêu cầu mọi chỉ số kỹ thuật, bền bỉ, khó bị ăn mòn,… Hình chữ H nên giữ được thăng bằng tốt khi kết nối các thanh sắt lại với nhau
- Hạn chế sự gỉ sét khi môi trường tác động
- Mua với số lượng lớn thì bạn sẽ tiết kiệm chi phí hơn: Có thể sử dụng các công cụ & máy móc để gia công thép H150x150x7x10x12m ( Posco) theo yêu cầu chuyên biệt, nếu quý khách hàng chọn lựa số lượng nhiều thì sẽ sở hữu được nhiều ưu đãi cực hấp dẫn.
- Từ những công trình đơn giản đến phức tạp, có thể ưu tiên thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
Thông số kỹ thuật
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
5 bước mua hàng chính hãng nhanh nhất
Mác thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco) cơ bản
Mác thép |
Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
26
21 26 28 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤25 | 25
30 |
r = 0.5a |
|
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21
17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
20
24 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19
15 19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
18
21 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
16
13 17 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
13
17 |
r = 2.0a |
|
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Các mác thép phổ biến nhất?
Chiều dài của hai cạnh bằng nhau. Bởi vậy, chúng sẽ đem lại độ vững bền, cân bằng tốt, đảm bảo tốt các yếu tố về độ an toàn. Theo nhiều chuyên gia đánh giá rằng, thép H150x150x7x10x12m ( Posco) có độ bền cao, cấu trúc thép vẫn được bảo vệ dù đang chịu sự tác động bên ngoài của môi trường. Thép được dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
+ Mác thép của Nhật Bản: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Những quyền lợi của khách hàng tại TPHCM khi đến với Sáng Chinh Steel:
- Những yêu cầu lớn nhỏ mà quý vị đưa ra trong vòng 15 phút, Sáng Chinh Steel sẽ chủ động liên hệ để tư vấn, bên cạnh đó kê khai chính xác giá vật tư theo khối lượng đặt hàng qua từng thời điểm (Rất nhiều ưu đãi cực kì hấp dẫn)
- Đại lý của chúng tôi còn sở hữu rất nhiều kho hàng lớn, là đại lý cấp 1 liên kết với nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Cập nhật báo giá mỗi ngày tại website:tonthepsangchinh.vn
- Hỗ trợ bốc xếp an toàn bởi các máy móc chuyên dụng công nghệ cao
- Nếu như sản phẩm giao cho bạn bị lỗi – chúng tôi sẽ nhanh chóng đổi trả
- Chính sách đổi/ trả hàng của công ty, xin hãy gọi đến đường dây nóng: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Công Ty TÔN THÉP SÁNG CHINH
Mạng xã hội:
Hashtag:
#bangbaogiathephinhh
#thephinhhxaydung
#giathephinhh
#thepchuh
#bangbaogiathepchuh
#thephinhhxaydung
#thephxaydung
#theph
#giathepchuh
#baogiathephinhh